Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
desk
[desk]
|
danh từ
bàn giấy; bàn viết; bàn làm việc
bàn làm việc ở cơ quan
một công việc bàn giấy
cái bàn hoặc cái quầy trong mà phía sau có người tiếp tân, thủ quỹ... làm việc
bàn chỉ dẫn/giải đáp thắc mắc
để lá thư lại bàn thường trực khách sạn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giá để kinh; giá để bản nhạc (ở nhà thờ); bục giảng kinh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà soạn của một tờ báo
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tổ chuyên trách; tổ đặc trách
tổ đặc trách vấn đề Triều Tiên của Vụ Châu á
Chuyên ngành Anh - Việt
desk
[desk]
|
Kỹ thuật
bàn; trạm
Tin học
bàn
Toán học
bàn; chỗ để bìa đục lỗ
Vật lý
bàn
Xây dựng, Kiến trúc
bàn; trạm
Từ điển Anh - Anh
desk
|

desk

desk (dĕsk) noun

1. A piece of furniture typically having a flat or sloping top for writing and often drawers or compartments.

2. A table, counter, or booth at which specified services or functions are performed: an information desk; a reception desk.

3. A department of a large organization in charge of a specified operation: a newspaper's city desk.

4. A lectern.

5. Music. A music stand in an orchestra.

 

[Middle English deske, from Medieval Latin desca, table, from Old Italian desco, from Latin discus, quoit. See disk.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]