Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
decline
[di'klain]
|
danh từ
sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ
sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc
sự sụt giá
sự tàn tạ của tuổi già
lúc trăng tàn
(y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức
mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức
nội động từ
nghiêng đi, dốc nghiêng đi
nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống
tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...)
suy sụp, suy vi, tàn tạ
ngoại động từ
nghiêng (mình), cúi (đầu)
từ chối, khước từ, không nhận, không chịu
khước từ lời mời
không chịu giao chiến
không nhận lời thách
từ chối không làm gì
từ chối một cách khinh bỉ
(ngôn ngữ học) biến cách
Chuyên ngành Anh - Việt
decline
[di'klain]
|
Hoá học
hạ thấp, độ nghiêng, độ dốc
Kỹ thuật
nghiêng, dốc xuống; giảm, hạ thấp
Toán học
nghiêng, dốc xuống; giảm, hạ thấp
Vật lý
nghiêng, dốc xuống; giảm, hạ thấp
Xây dựng, Kiến trúc
sự hạ, sự giảm; độ nghiêng
Từ điển Anh - Anh
decline
|

decline

decline (dĭ-klīnʹ) verb

declined, declining, declines

 

verb, intransitive

1. To express polite refusal.

2. a. To slope downward; descend. b. To bend downward; droop.

3. To degrade or lower oneself; condescend.

4. To deteriorate gradually; fail.

5. a. To sink, as the setting sun. b. To draw to a gradual close; wane.

verb, transitive

1. To refuse politely: I declined their offer of help. See synonyms at refuse1.

2. To cause to slope or bend downward.

3. Grammar. To inflect (a noun, a pronoun, or an adjective) for number and case.

noun

1. The process or result of declining, especially a gradual deterioration.

2. A downward movement.

3. The period when something approaches an end.

4. A downward slope; a declivity.

5. A disease that gradually weakens or wastes the body.

 

[Middle English declinen, from Old French decliner, from Latin dēclīnāre, to turn away, bend downward, change the form of a word : dē-, de- + -clīnāre, to lean, bend.]

declinʹable adjective

declinʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
decline
|
decline
decline (n)
deterioration, falling-off, falloff, decay, drop, fall, degeneration, regression, decrease
antonym: improvement
decline (v)
  • refuse, turn down, reject, beg off, pass up, take a rain check (US, informal), eschew, spurn
    antonym: accept
  • weaken, fail, deteriorate, degenerate, fall off, decay, wane, drop, wilt, go to seed, flag, sink, worsen
    antonym: improve
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]