Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
cousin
['kʌzn]
|
danh từ
anh (em họ); anh con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu; anh (em) con dì; anh cháu bác, em cháu chú
các hạ (tiếng vua xưng hô với nhau)
anh (chị) con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu ruột
cháu gọi bằng bác (chú, cô, dì)
cháu gọi bằng ông bác (bà bác, ông chú, bà cô, bà dì)
anh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ
cháu gọi bằng bác (chú, côm dì) họ
cháu gọi bằng ông bác (bà bác, ông chú, bà cô, bà dì) họ
tự nhiên là có họ với ai
Từ điển Anh - Anh
cousin
|

cousin

cousin (kŭzʹĭn) noun

1. A child of one's aunt or uncle. Also called first cousin.

2. A relative descended from a common ancestor, such as a grandparent, by two or more steps in a diverging line.

3. A relative by blood or marriage; a kinsman or kinswoman.

4. A member of a kindred group or country: our Canadian cousins.

5. Used as a form of address by a sovereign in addressing another sovereign or a high-ranking member of the nobility.

 

[Middle English cosin, a relative, from Old French, from Latin cōnsōbrīnus, cousin : com-, com- + sōbrīnus, cousin on the mother's side.]

cousʹinhood noun

cousʹinly adjective

cousʹinship noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
cousin
|
cousin
cousin (n)
friend, companion, colleague, partner, counterpart

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]