Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
council
['kaunsl]
|
danh từ
nhóm người được bầu lên để quản lý công việc trong một thành phố...; nhóm người được chỉ định hoặc bầu ra để làm tư vấn, soạn thảo các quy định, quản lý công việc; hội đồng
hội đồng thành phố
hội đồng bộ trưởng
hội đồng quốc phòng
khu cư xá thành phố
nhà trong cư xá thành phố
Chuyên ngành Anh - Việt
council
['kaunsl]
|
Kinh tế
uỷ ban, hội đồng
Kỹ thuật
uỷ ban, hội đồng
Từ điển Anh - Anh
council
|

council

council (kounʹsəl) noun

1. a. An assembly of persons called together for consultation, deliberation, or discussion. b. A body of people elected or appointed to serve in an administrative, legislative, or advisory capacity. c. An assembly of church officials and theologians convened for regulating matters of doctrine and discipline.

2. The discussion or deliberation that takes place in such an assembly or body.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: a council chamber; the council table.

[Middle English counceil, from Old French concile, from Latin concilium.]

Usage Note: Council, counsel, and consul are never interchangeable as such, though their meanings are related. Council and councilor refer principally to a deliberative assembly (such as a city council or student council), its work, and its membership. Counsel and counselor pertain chiefly to advice and guidance in general and to a person (such as a lawyer or camp counselor) who provides it. Consul denotes an officer in the foreign service of a country.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
council
|
council
council (n)
assembly, meeting, board, body, convention, association, congress

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]