Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
contemporary
[kən'tempərəri]
|
tính từ
( contemporary with somebody / something ) thuộc về thời gian hoặc thời kỳ đang nói tới; thuộc cùng một thời; đương thời
nhiều nhà văn đương thời lên án các hành động của hoàng đế
một tập ghi chép các sự kiện đương thời (do người sống vào thời đó ghi chép)
Dickens was contemporary with Thackeray
Dickens (là người) cùng thời với Thackeray
thuộc về thời gian hiện nay; hiện đại
những sự kiện/mốt hiện đại
đồ gỗ kiểu hiện đại
danh từ
người đang sống hoặc đã sống cùng thời với người khác
cô ấy và tôi là người cùng thời với nhau
bạn đồng nghiệp (báo chí)
một vài bạn đồng nghiệp của tôi đã đăng tin đó
Chuyên ngành Anh - Việt
contemporary
[kən'tempərəri]
|
Tin học
Đương thời
Từ điển Anh - Anh
contemporary
|

contemporary

contemporary (kən-tĕmʹpə-rĕrē) adjective

Abbr. contemp.

1. Belonging to the same period of time: a fact documented by two contemporary sources.

2. Of about the same age.

3. Current; modern: contemporary trends in design.

noun

Abbr. contemp.

1. One of the same time or age: Shelley and Keats were contemporaries.

2. A person of the present age.

 

[Medieval Latin contemporārius : Latin com-, com- + Latin tempus, tempor-, time + Latin -ārius, -ary.]

contemporarʹily (-tĕmpə-rârʹə-lē) adverb

Synonyms: contemporary, contemporaneous, simultaneous, synchronous, concurrent, coincident, concomitant. These adjectives mean existing or occurring at the same time. Contemporary is used more often of persons, contemporaneous of events and facts: The composer Salieri had the misfortune of being contemporary with Mozart. A rise in interest rates is often contemporaneous with an increase in inflation. Only contemporary has the sense "modern" or "present-day": I heard a concert of contemporary music. Simultaneous more narrowly specifies occurrence of events at the same time: Opponents of nuclear power tried to organize simultaneous demonstrations in all the major cities. Synchronous refers to correspondence of events in time over a generally short period: The animal uttered a series of low cries that seemed synchronous with its heartbeat. Concurrent implies parallelism in character or length of time: The mass murderer was given three concurrent life sentences. Coincident applies to events occurring at the same time without implying a relationship between them: "The resistance to the Pope's authority . . . is pretty nearly coincident with the rise of the Ottomans" (John Henry Newman). Concomitant refers to coincidence in time of events so clearly related that one seems attendant on the other: He is an adherent of the theories of Sigmund Freud and had a concomitant belief in the efficacy of psychoanalysis.

Usage Note: When contemporary is used in reference to something in the past, its meaning is not always clear. Contemporary critics of Shakespeare may mean critics in his time or critics in our time. When the context does not make the meaning clear, misunderstanding can be avoided by using phrases such as critics in Shakespeare's time or modern critics.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
contemporary
|
contemporary
contemporary (adj)
current, modern, up-to-date, present-day, existing, present, ongoing
antonym: old

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]