Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
conflict
[kən'flikt]
|
danh từ
sự xung đột; cuộc xung đột
những người lính tham dự vào một cuộc xung đột vũ trang
một cuộc xung đột gay gắt giữa chủ và thợ thuyền
bản báo cáo của anh trái ngược với dư luận công chúng
nội động từ
( to conflict with something ) đối lập; trái ngược; mâu thuẫn
suy nghĩ của họ trái ngược với suy nghĩ của chúng tôi
lời khai của hai nhân chứng mâu thuẫn nhau
Chuyên ngành Anh - Việt
conflict
['kɔnflikt]
|
Kinh tế
tranh chấp
Kỹ thuật
tranh chấp
Tin học
Xung đột
Từ điển Anh - Anh
conflict
|

conflict

conflict (kŏnʹflĭkt) noun

1. A state of open, often prolonged fighting; a battle or war.

2. A state of disharmony between incompatible or antithetical persons, ideas, or interests; a clash.

3. Psychology. A psychic struggle, often unconscious, resulting from the opposition or simultaneous functioning of mutually exclusive impulses, desires, or tendencies.

4. Opposition between characters or forces in a work of drama or fiction, especially opposition that motivates or shapes the action of the plot.

verb, intransitive

conflicted, conflicting, conflicts (kən-flĭktʹ)

1. To be in or come into opposition; differ.

2. Archaic. To engage in warfare.

 

[Middle English, from Latin cōnflīctus, collision from past participle of cōnflīgere, to strike together : com-, com- + flīgere, to strike.]

conflicʹtion noun

conflicʹtive adjective

conflicʹtual (kən-flĭkʹch-əl) adjective

Synonyms: conflict, contest, combat, fight, affray. These nouns denote struggle between opposing forces for victory or supremacy. Conflict applies both to open fighting between hostile groups and to a struggle, often an inner struggle, between antithetical forces: "The kind of victory MacArthur had in mindvictory by the bombing of Chinese cities, victory by expanding the conflict to all of Chinawould have been the wrong kind of victory" (Harry S. Truman). "Fortunately analysis is not the only way to resolve inner conflicts. Life itself still remains a very effective therapist" (Karen Horney). Contest can refer either to friendly competition or to a hostile struggle to achieve an objective: an archery contest; a spelling contest; the gubernatorial contest. Combat most commonly implies an encounter between two armed persons or groups: "Alexander had appeared to him, armed for combat" (Connop Thirlwall). Fight usually refers to a clash, physical or figurative, involving individual adversaries: A fight was scheduled between the world boxing champion and the challenger. "There is nothing I love as much as a good fight" (Franklin D. Roosevelt). Affray suggests a public fight or brawl: "Yet still the poachers came . . . for affrays in woods and on moors with liveried armies of keepers" (Patricia Morison). See also synonyms at discord.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
conflict
|
conflict
conflict (v)
  • disagree, oppose, clash, dispute, differ, diverge, be at odds, be incompatible
    antonym: concur
  • fight, quarrel, struggle, argue, scrap
    antonym: agree
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]