Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
coin
[kɔin]
|
danh từ
đồng tiền (tiền đồng, tiền kim loại); tiền
đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo
ăn miếng trả miếng
ngoại động từ
đúc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền
tạo ra, đặt ra
đặt ra một từ mới
hái ra tiền
vắt óc nghĩ mẹo làm tiền
Chuyên ngành Anh - Việt
coin
[kɔin]
|
Kinh tế
tiền đúc
Kỹ thuật
sự đúc tiền; tiền đúc, tiền dập; cái đột; dập nổi
Toán học
tiền bằng kim loại, đồng tiền
Xây dựng, Kiến trúc
sự đúc tiền; tiền đúc, tiền dập; cái đột; dập nổi
Từ điển Anh - Anh
coin
|

coin

coin (koin) noun

1. A small piece of metal, usually flat and circular, authorized by a government for use as money.

2. Metal money considered as a whole.

3. A flat, circular piece or object felt to resemble metal money: a pizza topped with coins of pepperoni.

4. Architecture. A corner or cornerstone.

5. A mode of expression considered standard: Two-word verbs are valid linguistic coin in the 20th century.

verb, transitive

coined, coining, coins

1. To make (pieces of money) from metal; mint or strike: coined silver dollars.

2. To make pieces of money from (metal): coin gold.

3. To devise (a new word or phrase).

adjective

Requiring one or more pieces of metal money for operation: a coin washing machine.

idiom.

the other side of the coin

One of two differing or opposing views or sides.

 

[Middle English, from Old French, die for stamping coins, wedge, from Latin cuneus, wedge.]

coinʹable adjective

coinʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
coin
|
coin
coin (n)
currency, money, coinage, denomination, change

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]