Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
chicken
['t∫ikin]
|
danh từ
gà con; gà giò
thịt gà giò
(nghĩa bóng) trẻ nhỏ, bé con
nó không còn là trẻ nhỏ nữa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ ngây thơ; cô gái ngây thơ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy bay khu trục
(tục ngữ) chưa đẻ đã đặt tên
đó là công việc của họ
bỏ dỡ việc gì do khiếp sợ
tính từ
yếu bóng vía, nhát gan
Chuyên ngành Anh - Việt
chicken
['t∫ikin]
|
Kỹ thuật
gà con, gà giò
Sinh học
gà con, gà giò
Từ điển Anh - Anh
chicken
|

chicken

 

 

chicken (chĭkʹən) noun

1. a. The common domestic fowl (Gallus domesticus) or its young. b. Any of various similar or related birds. c. The flesh of the common domestic fowl.

2. Slang. A coward.

3. Any of various foolhardy competitions in which the participants persist in a dangerous course of action until one loses nerve and stops.

adjective

Slang. Afraid; cowardly.

verb, intransitive

chickened, chickening, chickens

Slang.

To act in a cowardly manner; lose one's nerve: chickened out at the last moment.

[Middle English chiken, from Old English cīcen.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
chicken
|
chicken
chicken (adj)
cowardly, frightened, scared, reluctant, fearful, apprehensive, jumpy, afraid, lily-livered (literary), hesitant, craven (literary)
antonym: brave
chicken (n)
coward, quitter (informal), weakling, deserter, runaway, fraidy-cat (US, informal), scaredy-cat (informal)

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]