Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
charm
[t∫ɑ:m]
|
danh từ
sức mê hoặc
bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma
nhan sắc, sắc đẹp, duyên
sức hấp dẫn, sức quyến rũ
bị mê hoặc; bị bỏ bùa
ngoại động từ
làm mê hoặc, dụ
dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật
bỏ bùa, phù phép
quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng
bị cái gì quyến rũ; say mê cái gì
Tôi rất vui sướng được gặp lại ông
sống dường như có phép màu phù hộ
Chuyên ngành Anh - Việt
charm
[t∫ɑ:m]
|
Kỹ thuật
thôi miên
Sinh học
thôi miên
Từ điển Anh - Anh
charm
|

charm

charm (chärm) noun

1. The power or quality of pleasing or delighting; attractiveness: a breezy tropical setting of great charm.

2. A particular quality that attracts; a delightful characteristic: A mischievous grin was among the child's many charms.

3. A small ornament, such as one worn on a bracelet.

4. An item worn for its supposed magical benefit, as in warding off evil; an amulet.

5. An action or formula thought to have magical power.

6. The chanting of a magic word or verse; incantation.

7. Abbr. C Physics. A quantum property of the charm quark whose conservation explains the absence of certain strange-particle decay modes and that accounts for the longevity of the J particle.

verb

charmed, charming, charms

 

verb, transitive

1. To attract or delight greatly: the simple elegance of the meal charmed the guests.

2. To induce by using strong personal attractiveness: charmed the guard into admitting them without invitations.

3. To cast or seem to cast a spell on; bewitch.

verb, intransitive

1. To be alluring or pleasing.

2. To function as an amulet or charm.

3. To use magic spells.

 

[Middle English charme, magic spell, from Old French, from Latin carmen, incantation.]

charmʹingly adverb

charmʹless adjective

Synonyms: charm, beguile, bewitch, captivate, enchant, entrance, fascinate. The central meaning shared by these verbs is "to attract strongly or irresistibly": grace and manners that charmed the old curmudgeon; delicacies that beguile even the most discerning gourmet; a performance that bewitched the audience; a novel that captivates its readers; an evening that enchanted all the guests; music that entrances its listeners; a celebrity who fascinated his fellow guests.

Antonyms: repel.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
charm
|
charm
charm (n)
  • attraction, appeal, allure, charisma, magic, fascination, magnetism, lure
  • ornament, keepsake, trinket, talisman, amulet, memento, accessory, lucky piece
  • charm (v)
    captivate, enchant, beguile, hypnotize, mesmerize, enthrall, win over, entrance, fascinate, enrapture (formal)

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]