Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
career
[kə'riə]
|
danh từ
nghề nghiệp hoặc công việc có những cơ hội để thăng tiến hoặc được đề bạt; sự nghiệp
bà ấy đã chọn sự nghiệp học thuật
sự nghiệp trong nghề kế toán/làm báo/chính trị
sự nghiệp (của một người); đời hoạt động; quá trình phát triển (của một đảng phái, một nguyên tắc)
vào cuối đời hoạt động của anh ta
nhìn lại một sự nghiệp có nhiều thành công
tốc lực; sự chạy nhanh; sự lao nhanh; đà lao nhanh
hết tốc lực
chặn người nào khi anh ta đang lao nhanh
tính từ
chuyên nghiệp; nhà nghề
một nhà ngoại giao chuyên nghiệp
một tên tội phạm chuyên nghiệp
nội động từ
chạy nhanh, lao nhanh
đạp xe lao nhanh xuống đường
chiếc xe hơi lao ra khỏi đường đâm xuống một cái hào
Từ điển Anh - Anh
career
|

career

career (-rîrʹ) noun

1. a. A chosen pursuit; a profession or occupation. b. The general course or progression of one's working life or one's professional achievements: an officer with a distinguished career; a teacher in the midst of a long career.

2. A path or course, as of the sun through the heavens.

3. Speed: "My hasting days fly on with full career" (John Milton).

adjective

Doing what one does as a permanent occupation or lifework: career diplomats; a career criminal.

verb, intransitive

careered, careering, careers

To move or run at full speed; rush. See Usage Note at careen.

[French carrière, from Old French, racecourse, from Old Provençal carriera, street, from Medieval Latin (via) carrāria, (road) for carts, from Latin carrus, a Gallic type of wagon.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
career
|
career
career (n)
vocation, job, occupation, profession, calling, livelihood, line of business, business
career (v)
rush, race, hurry, dash, hurtle, tear

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]