Hoá học
dung lượng, dung tích; sản lượng; công suất
Kinh tế
khả năng, năng lực
Kỹ thuật
dung lượng, dung tích; năng lực, công suất
Sinh học
thể tích; sức chứa; khả năng; năng lực; năng suất
Tin học
Dung lượng, công suất
Là lượng thông tin mà một máy tính hay một thiết bị gắn kèm có thể xử lý hoặc lưu trữ. Theo các bộ phận cụ thể của hệ máy tính:
- Dung lượng đĩa là tổng số byte (ký tự) mà một đĩa có thể lưu trữ. Bởi vì hệ điều hành của một máy tính đòi hỏi một khoảng không gian nhất định trên đĩa để dùng riêng, và vì các tập tin rtên đĩa được lưu trữ theo khối thay vì theo từng byte, nên dung lượng đĩa sẽ lớn hơn (mặc dù không đáng kể) so với không gian lưu trữ vốn có.
- Công suất kênh là tốc độ tối đa mà một kênh truyền thông có thể chuyển giao dữ liệu trong và giữa các máy tính.
- Theo nghĩa của máy vi tính, dung lượng bộ nhớ thường được xem là khối lượng RAM (bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên) trong máy vi tính. Tuy nhiên thuật ngữ này thường được dùng để mô tả các khối lượng của cả RAM lẫn ROM (bộ nhớ chỉ đọc).
- Công suất xử lý có nghĩa là số lượng tối đa các phép tính mà một bộ xử lý có thể điều quản trong một đơn vị thời gian nhất định, thường được diễn tả bằng MIPS ( millions of operations per second - số triệu phép tính mỗi giây) hoặc FLOPS ( floating-point operations per second - số phép tính dấu chấm động mỗi giây).
- Dung lượng thanh ghi là tổng số bit hoặc byte mà một thanh ghi trong bộ vi xử lý có thể lưu trữ.
Toán học
năng suất; khả năng; sản lượng; công suất
Vật lý
năng suất; khả năng; sản lượng; công suất
Xây dựng, Kiến trúc
dung lượng, sức chứa; khả năng, năng suất; công suất; trọng tải