Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
brother
['brʌðə]
|
danh từ
anh; em trai
anh
em trai
lẽ ra họ phải mời anh em nhà Smith dùng cơm
anh (em) khác cha (cùng mẹ)
bạn cùng nghề; bạn đồng sự; bạn đồng ngũ
bạn chiến đấu
bạn hoạ sĩ
bạn viết văn
tất cả chúng ta đều là anh em với nhau trong phong trào từ thiện này
ông ta rất được các giáo viên đồng nghiệp/sĩ quan đồng ngũ kính trọng
(tôn giáo) thầy dòng cùng môn phái; đạo hữu
Từ điển Anh - Anh
brother
|

brother

brother (brŭthʹər) noun

Abbr. bro., br., b.

1. A male having the same parents as another or one parent in common with another.

2. plural Often brethren (brĕthʹrən) One who shares a common ancestry, allegiance, character, or purpose with another or others, especially: a. A kinsman. b. A fellow man. c. A fellow member, as of a fraternity, trade union, or panel of judges on a court. d. A close male friend; a comrade. e. A soul brother.

3. plural Often brethren Something, such as a corporation or an institution, that is regarded as a member of a class: "A station that . . . relies on corporate contributions or advertising to survive runs the risk of becoming virtually indistinguishable from its commercial brethren" (W. John Moore).

4. Abbr. Br. Ecclesiastical. a. A member of a men's religious order who is not in holy orders but engages in the work of the order. b. A lay member of a religious order of men. c. plural Often brethren A fellow member of the Christian church.

 

[Middle English, from Old English brōthor.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
brother
|
brother
brother (n)
comrade, member, colleague, associate

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]