Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
borrow
['bɔrou]
|
động từ
vay, mượn
vay lãi
mượn ai một số tiền
theo, mượn
theo ý kiến, mượn ý kiến
Chuyên ngành Anh - Việt
borrow
['bɔrou]
|
Kỹ thuật
mỏ đất
Tin học
mượn
Xây dựng, Kiến trúc
mỏ đất
Từ điển Anh - Anh
borrow
|

borrow

borrow (bŏrʹō, bôrʹō) verb

borrowed, borrowing, borrows

 

verb, transitive

1. To obtain or receive (something) on loan with the promise or understanding of returning it or its equivalent.

2. To adopt or use as one's own: I borrowed your good idea.

3. In subtraction, to take a unit from the next larger denomination in the minuend so as to make a number larger than the number to be subtracted.

verb, intransitive

1. To obtain or receive something.

2. Linguistics. To adopt words from one language for use in another.

idiom.

borrow trouble

To take an unnecessary action that will probably engender adverse effects.

 

[Middle English borwen, from Old English borgian.]

borʹrower noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
borrow
|
borrow
borrow (v)
  • have a loan of, use, make use of, have access to, scrounge (informal), sponge
    antonym: lend
  • copy, plagiarize, derive, pirate, steal, appropriate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]