Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
beam
[bi:m]
|
danh từ
(kiến trúc) xà, rầm
đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu)
(kỹ thuật) đòn cân bằng; con lắc
(hàng hải) sườn ngang của sàn tàu; sống neo
tín hiệu ra-đi-ô (cho máy bay)
tầm xa (của loa phóng thanh)
tia; chùm (ánh sáng)
chùm ê-lếch-tron
tia mặt trời, tia nắng
(nghĩa bóng) vẻ tươi cười rạng rỡ
đúng, chuẩn xác
sai, nhầm lẫn
nhẹ hơn, nhẹ bỗng lên (cán cân)
bị thua
(hàng hải) bên trái tàu
(hàng hải) bên phải tàu
động từ
chiếu rọi (tia sáng)
rạng rỡ, tươi cười
xác định vị trí của máy bay qua hệ thống rađa
( ra-đi-ô) phát đi (buổi phát thanh...)
Chuyên ngành Anh - Việt
beam
[bi:m]
|
Kỹ thuật
dầm, xà; thanh, cần; con lắc; chùm tia
Sinh học
chùm tia
Tin học
chùm sáng
Toán học
tia (sáng), chùm (sáng), dầm
Vật lý
chùm tia
Xây dựng, Kiến trúc
dầm, xà; thanh, cần; con lắc; chùm tia
Từ điển Anh - Anh
beam
|

beam

beam (bēm) noun

Abbr. bm.

1. A squared-off log or a large, oblong piece of timber, metal, or stone used especially as a horizontal support in construction.

2. Nautical. a. A transverse structural member of a ship's frame, used to support a deck and to brace the sides against stress. b. The breadth of a ship at the widest point. c. The side of a ship: sighted land off the starboard beam.

3. Informal. The widest part of a person's hips: broad in the beam.

4. A steel tube or wooden roller on which the warp is wound in a loom.

5. An oscillating lever connected to an engine piston rod and used to transmit power to the crankshaft.

6. a. The bar of a balance from which weighing pans are suspended. b. Sports. A balance beam.

7. The main horizontal bar on a plow to which the share, colter, and handles are attached.

8. One of the main stems of a deer's antlers.

9. a. A ray or shaft of light. b. A concentrated stream of particles or a similar propagation of waves: a beam of protons; a beam of light.

10. A radio beam.

verb

beamed, beaming, beams

 

verb, intransitive

1. To radiate light; shine.

2. To smile expansively.

verb, transitive

1. To emit or transmit: beam a message via satellite.

2. To express by means of a radiant smile: He beamed his approval of the new idea.

idiom.

on the beam

1. Following a radio beam. Used of aircraft.

2. On the right track; operating correctly.

 

 

[Middle English bem, from Old English bēam.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
beam
|
beam
beam (n)
  • girder, rafter, joist, timber, shaft, plank, bar, RSJ
  • ray, sunbeam, shaft of light, stream of light
  • grin, smile, wide smile, big smile
    antonym: scowl
  • beam (v)
  • smile, grin, look happy
    antonym: scowl
  • shine, radiate, emit, send out, glow, gleam, flash, glimmer
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]