Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
basic
['beisik]
|
tính từ
( basic to something ) làm thành cơ sở hoặc điểm xuất phát; cơ bản; căn bản
những nguyên lý cơ bản
ở mức độ đơn giản nhất và thấp nhất; tiêu chuẩn
lương cơ bản
kiến thức của tôi về vật lý khá sơ đẳng
(hoá học) (thuộc) bazơ
phân bón có chứa phốt phát thu được khi sản xuất thép
danh từ số nhiều
những vấn đề thiết yếu; khái niệm cơ bản
Chuyên ngành Anh - Việt
basic
['beisik]
|
Kỹ thuật
cơ sở, tính kiềm
Toán học
cơ sở, tính kiềm
Vật lý
cơ sở, tính kiềm
Xây dựng, Kiến trúc
cơ sở, cơ bản
Từ điển Anh - Anh
basic
|

basic

basic (bāʹsĭk) adjective

1. Of, relating to, or forming a base; fundamental: "Basic changes in public opinion often occur because of shifts in concerns and priorities" (Atlantic).

2. Of, being, or serving as a starting point or basis: a basic course in Russian; a set of basic woodworking tools.

3. Chemistry. a. Producing, resulting from, or relating to a base. b. Containing a base, especially in excess of acid. c. Containing oxide or hydroxide anions. Used of a salt.

4. Geology. Containing little silica, as igneous rocks.

noun

1. An essential, fundamental element or entity: the basics of math.

2. Basic training.

baʹsically adverb

basicʹity (-sĭsʹĭ-tē) noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
basic
|
basic
basic (adj)
  • essential, central, key, principal, main, vital, critical
  • rudimentary, straightforward, elementary, undeveloped, uncomplicated, plain
    antonym: intricate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]