Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
auxiliary
[ɔ:g'ziljəri]
|
tính từ
phụ; bổ trợ
quân trợ chiến
máy phụ
trợ động từ
y tá phụ
máy phát điện phụ phòng khi bị cúp điện
danh từ
người giúp đỡ; người phụ tá
(kỹ thuật) thiết bị phụ; máy phụ
(ngôn ngữ học) trợ động từ (cũng) auxiliary verb
( số nhiều) quân đội nước ngoài sang giúp đỡ; quân đội đồng minh sang giúp đỡ (ở một nước nào)
Chuyên ngành Anh - Việt
auxiliary
[ɔ:g'ziljəri]
|
Kỹ thuật
phụ, bổ trợ
Tin học
Hỗ trợ
Toán học
bổ trợ, phụ
Vật lý
phụ
Xây dựng, Kiến trúc
phụ, bổ trợ
Từ điển Anh - Anh
auxiliary
|

auxiliary

auxiliary (ôg-zĭlʹyə-rē, -zĭlʹə-rē) adjective

Abbr. aux., auxil.

1. Giving assistance or support; helping.

2. Acting as a subsidiary; supplementary: the main library and its auxiliary branches.

3. Held in or used as a reserve: auxiliary troops; an auxiliary power generator.

4. Nautical. Equipped with a motor as well as sails.

5. Grammar. Of, relating to, or being an auxiliary verb.

noun

Abbr. aux., auxil.

1. An individual or a group that assists or functions in a supporting capacity: a volunteers' auxiliary at a hospital.

2. A member of a foreign body of troops serving a country in war.

3. Grammar. An auxiliary verb.

4. Nautical. a. A sailing vessel equipped with a motor. b. A vessel, such as a supply ship or a tug, that is designed for and used in instances and services other than combat.

 

[Middle English, from Latin auxiliārius, from auxilium, help.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
auxiliary
|
auxiliary
auxiliary (adj)
supplementary, secondary, support, back up, supporting, assisting, ancillary
antonym: main

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]