Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
attribute
[ə'tribju:t]
|
danh từ
thuộc tính
vật tượng trưng
(ngôn ngữ học) thuộc ngữ
ngoại động từ
cho là do, quy cho
cho thành công là do sự cần cù
quy tội cho ai
Chuyên ngành Anh - Việt
attribute
['ætribju:t]
|
Kỹ thuật
thuộc tính
Sinh học
thuộc tính
Tin học
Thuộc tính
Theo nghĩa đen, một đặc tính Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cở, kiểu dữ liệu... cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy... Trong nhiều chương trình đồ hoạ và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v...), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ thống. Xem archive attribute , file attribute
Toán học
thuộc tính
Từ điển Anh - Anh
attribute
|

attribute

attribute (ə-trĭbʹyt) verb, transitive

attributed, attributing, attributes

1. To relate to a particular cause or source; ascribe.

2. To regard as the work of a specified agent or creator: attributed the painting to Titian.

noun

(ătʹrə-byt)

1. A quality or characteristic inherent in or ascribed to someone or something.

2. An object associated with and serving to identify a character, a personage, or an office: Lightning bolts are an attribute of Zeus.

3. Abbr. attrib. Grammar. A word or phrase syntactically subordinate to another word or phrase that it modifies; for example, my sister's and brown in my sister's brown dog.

 

[Latin attribuere, attribūt- : ad-, ad- + tribuere, to allot. See tribute.]

attribʹutable adjective

attribʹuter or attribʹutor noun

Synonyms: attribute, ascribe, impute, credit, assign, refer. These verbs mean to consider as resulting from, proper to, or belonging to a person or thing. Attribute and ascribe, often interchangeable, have the widest application: a symphony attributed to Mozart; an invention ascribed to the 15th century. Impute is often used in laying guilt or fault to another: "We usually ascribe good; but impute evil" (Samuel Johnson). Credit frequently applies to an accomplishment or virtue: "Some excellent remarks were made on immortality, but mainly borrowed from and credited to Plato" (Oliver Wendell Holmes, Sr.). Assign and refer are often used to classify or categorize according to character or chronology: Program music as a genre is usually assigned to the Romantic period. "A person thus prepared will be able to refer any particular history he takes up to its proper place in universal history" (Joseph Priestley). See also synonyms at quality, symbol.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
attribute
|
attribute
attribute (n)
quality, characteristic, property, trait, feature, point, aspect, element

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]