Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
approximate
[ə'prɔksimeit]
|
tính từ
gần đúng hoặc gần chính xác nhưng không hẳn như thế
mức giá/khối lượng áng chừng
kích thước căn buồng này khoảng bao nhiêu?
phép tính xấp xỉ
giá trị xấp xỉ
nội động từ
gần giống cái gì
truyện của anh gần giống những sự việc mà chúng tôi đã biết
Chuyên ngành Anh - Việt
approximate
[ə'prɔksimət]
|
Kỹ thuật
xấp xỉ, gần đúng
Toán học
gần đúng, xấp xỉ
Vật lý
gần đúng, xấp xỉ
Xây dựng, Kiến trúc
xấp xỉ, gần đúng
Từ điển Anh - Anh
approximate
|

approximate

approximate (ə-prŏkʹsə-mĭt) adjective

Abbr. approx.

1. Almost exact or correct: the approximate time of the accident.

2. Very similar; closely resembling: sketched an approximate likeness of the suspect.

3. Botany. Close together but not united.

verb

approximated, approximating, approximates (-māt)

 

verb, transitive

1. To come close to; be nearly the same as: This meat substitute approximates the real thing.

2. To bring near.

3. To bring together, as cut edges of tissue.

verb, intransitive

To come near or close, as in degree, nature, or quality.

[Middle English, from Late Latin approximātus past participle of approximāre, to approach : Latin ad-, ad- + proximāre, to come near (from proximus, nearest).]

approxʹimately adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
approximate
|
approximate
approximate (adj)
estimated, rough, loose, near, ballpark (US, informal), inexact, imprecise
antonym: exact
approximate (v)
  • approach, come close to, be similar to, come near to, move toward, verge on
  • estimate, guess, guesstimate (informal), assess, reckon, value, appraise
    antonym: calculate
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]