Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
actor
['æktə]
|
danh từ
diễn viên (kịch, tuồng, chèo, (điện ảnh)...); kép, kép hát
tài tử đóng phim, diễn viên điện ảnh
(từ hiếm,nghĩa hiếm) người làm (một việc gì)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người khó tin cậy
Chuyên ngành Anh - Việt
actor
['æktə]
|
Kỹ thuật
chất đồng tác
Từ điển Anh - Anh
actor
|

actor

actor (ăkʹtər) noun

1. A theatrical performer.

2. One who takes part; a participant: "France, Britain . . . and any other external actors now involved . . . in the affairs of the continent" (Helen Kitchen).

3. Law. One, such as the manager of a business, who acts for another.

 

[Middle English actour, doer, probably from Latin āctor, doer, from agere, āct-, to drive, do. See act.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
actor
|
actor
actor (n)
performer, thespian, artist, artiste, player

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]