Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
draw
[drɔ:]
|
danh từ
sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực
sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn
sự rút thăm; sự mở số; số trúng
(thể dục,thể thao) trận đấu hoà
câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì)
động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục
vảy súng nhanh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phần di động của cầu cất
ngoại động từ drew ; drawn
kéo
kéo lưới
kéo màn
kéo xe bò
kéo cày
kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn
kéo ai ra một chỗ
thu hút sự chú ý
lôi kéo được khách hàng
đưa
đưa quản bút lên trang giấy
đưa tay lên che mắt
hít vào
hít một hơi dài
co rúm, cau lại
với nét mặt cau lại
gò (cương ngựa); giương (cung)
gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế
kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...)
kéo theo những hậu quả
chuốc lấy điều khó chịu vào thân
kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra
kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên
nhổ răng
nhổ đinh
gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần
trích máu ở tĩnh mạch
rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra
rút ra một bài học từ thất bại
rút ra những kết luận
đưa ra những điểm so sánh; so sánh
vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt
mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...)
mở số
trúng số
rút thăm trúng
lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở
lĩnh lương
lấy tin tức ở...
tìm thấy nguồn an ủi ở...
tìm thấy nguồn cảm hứng ở...
(đánh bài) moi
moi tất cả những quân bài chủ của đối thủ, làm cho đối thủ điêu đứng vì hết quân bài chủ
moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn
bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân)
bò con bú cạn sữa bò cái
mổ moi lòng gà
pha (trà), rút lấy nước cốt
pha trà
(săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn
kéo dài
kéo dài sợi dây thép
vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời)
vạch một đường thẳng
vẽ một bức chân dung
dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch
vạch một luống cày
viết (séc) lĩnh tiền
viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng
hoà, không phân được hơn thua
hoà một trận đấu với ai
trận đấu hoà
cuộc chiến đấu không phân được hơn thua, trận đánh bất phân thắng bại
(hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét)
con tàu có mức chìm hai mét
(thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái
nội động từ
kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra
hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút
vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem
thông (lò sưởi, ống khói...)
ngấm nước cốt (trà, , , )
(hàng hải) căng gió (buồm)
kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến
túm tụm kéo đến quanh ai
đi
đi về phía cửa
đi đến chỗ kết thúc
vẽ
(hàng hải) trở (gió)
gió trở thuận
(thương nghiệp) ( (thường) + on , upon ) lấy tiền ở, rút tiền ra
lấy tiền ở chủ ngân hàng
(nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến
nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ
(thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...)
dẫn đầu
lôi đi, kéo đi
(thể dục,thể thao) bỏ xa
kéo lùi, giật lùi
rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...)
kéo xuống (màn, mành, rèm...)
hít vào, hút vào (thuốc lá...)
gây ra (cơn tức giận...)
thu vào (sừng, móng sắc...)
kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...)
xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp)
rút (quân đội); rút lui
lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...)
làm lạc (hướng chú ý...)
dẫn tới, đưa tới
đeo (găng...) vào
quyến rũ, lôi cuốn
tới gần
mùa xuân tới gần
(thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua)
(thương nghiệp) rút tiền ra
cầu đến, nhờ đến, gợi đến
nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra
kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày)
(quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận
khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra
vẽ ra, thảo ra
thảo ra một kế hoạch
kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên
( động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ
(quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng
thảo (một văn kiện)
( + with ) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp
đỗ lại, dừng lại (xe)
xe ngựa đỗ lại ở trước cửa
( + to ) lại gần, tới gần
lại gần bàn
(xem) bead
lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì
(xem) bow
sinh ra
trút hơi thở cuối cùng, chết
dọn bàn (sau khi ăn xong)
(thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư
chín (mụn nhọt...)
thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây
làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi
ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa
(xem) mild
viết đả kích ai
tấn công ai
so sánh cái gì với cái gì
đối chọi, thù nghịch
lưu ý ai về điều gì
phân biệt rõ cái gì với cái gì
(môn crickê) nhổ cọc cho biết kết thúc cuộc chơi
làm cho trở nên vô hại
vươn thẳng người
không nhắc tới điều gì (do tế nhị)
Chuyên ngành Anh - Việt
draw
[drɔ:]
|
Hoá học
kéo, căng; hút; rút; can; vẽ, hoạ đồ
Kinh tế
rút
Kỹ thuật
sự kéo; sự rút; sự vẽ; sự phác thảo (tôn); kéo, giắt; vẽ; ram
Tin học
kéo ra
Toán học
kéo, rút (bài); vẽ
Xây dựng, Kiến trúc
sự kéo; sự rút; sự vẽ; sự phác thảo (tôn); kéo, giắt; vẽ; ram
Từ điển Anh - Anh
draw
|

draw

draw (drô) verb

drew (dr), drawn (drôn), drawing, draws

 

verb, transitive

1. a. To cause to move after or toward one by applying continuous force; drag: drew the chair closer to the table; a team of horses drawing a wagon. See synonyms at pull. b. To cause to move in a given direction or to a given position, as by leading: The teacher drew the children into the room to see the decorations. c. To move or pull so as to cover or uncover something: draw the curtains.

2. To cause to flow forth: a pump drawing water; a blow that drew blood.

3. To suck or take in (air, for example); inhale.

4. To require (a specified depth of water) for floating: a boat drawing 18 inches.

5. To take or pull out: drew a gun from beneath the counter; drew out a fat wallet.

6. To extract or take from for one's own use: drew strength from their religious faith.

7. To eviscerate; disembowel.

8. a. To cause to come by attracting; attract: afraid the casino will draw undesirable elements to the town. b. To select or take in from a given group, type, or region: draw clients from all levels of society.

9. To bring to a certain condition or action; lead: drawn to despair; drew them to resign.

10. To bring on oneself as a result; provoke: drew enemy fire.

11. To evoke as a response; elicit: a performance that drew jeers from the audience.

12. To earn; gain: deposits that draw interest at a rate of 5 percent.

13. a. To withdraw (money). b. To use (a check, for example) when paying. c. To receive on a regular basis or at a specified time: draw a pension.

14. To take or receive by chance: draw lots.

15. Games. a. To take (cards) from a dealer or central stack. b. To force (a card) to be played.

16. To end or leave (a contest) tied or undecided.

17. To hit or strike (a ball) so as to give it backspin.

18. To pull back the string of (a bow).

19. To distort the shape of.

20. To stretch taut.

21. a. To flatten, stretch, or mold (metal) by hammering or die stamping. b. To shape or elongate (a wire, for example) by pulling through dies.

22. a. To inscribe (a line or lines) with a pencil or other marking implement. b. To make a likeness of on a surface, using mostly lines; depict with lines: drew a map of the area; drawing landscapes and still lifes. c. To portray in writing or speech; depict with words: draws moving scenes of ghetto life.

23. To formulate or devise from evidence or data at hand: draw a comparison.

24. To compose or write out in legal format: draw a deed.

verb, intransitive

1. To proceed or move steadily: a ship drawing near the shore.

2. To attract customers or spectators: The new play is drawing well.

3. To cause a flow of liquid: The patient's veins don't draw easily.

4. To cause suppuration.

5. To take in a draft of air: The flue isn't drawing.

6. To steep in or as if in the manner of tea.

7. To pull out a weapon for use.

8. To use or call upon part of a fund or supply: drawing on an account; drew from the experience of fellow workers.

9. To contract or tighten: material that draws when it dries.

10. To conclude a contest without either side winning; tie: The chess players drew in 32 moves.

11. To make a likeness with lines on a surface; sketch.

noun

1. a. An act of drawing. b. The result of drawing.

2. Something drawn, especially a lot, card, or cards drawn at random.

3. An inhalation, especially through a pipe or other smoking implement.

4. Something that attracts interest, customers, or spectators: a singer who is a popular draw.

5. The movable part of a drawbridge.

6. A special advantage; an edge: have the draw on one's enemies.

7. A contest ending without either side winning.

8. A small natural depression that water drains into; a shallow gully.

9. Games. A draw shot.

phrasal verb.

draw away

To move ahead of competitors. draw back

To retreat. draw down

To deplete by consuming or spending: drew down our food reserves. draw on

To approach: as evening draws on. draw out

1. To prolong; protract.

2. To induce to speak freely: managed to draw the shy child out.

draw up

1. To compose or write in a set form; write out: draw up a contract; draw up a list.

2. To bring (troops, for example) into order.

3. To bring or come to a halt.

4. To bring (oneself) into an erect posture, often as an expression of dignity or indignation.

5. Chiefly Southern U.S.. To shrink when washed. Used of clothes.

 

idiom.

draw a blank

To fail to find or remember something.

draw and quarter

1. To execute (a prisoner) by tying each limb to a horse and driving the horses in different directions.

2. To disembowel and dismember after hanging.

3. Informal. To punish severely: The teenager was drawn and quartered for wrecking the family's only car.

draw straws

To decide by a lottery with straws of unequal lengths.

 

[Middle English drauen, from Old English dragan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
draw
|
draw
draw (n)
  • attraction, magnet, crowd puller, inducement, lure, enticement, pull, allurement, appeal
  • dead heat, tie, stalemate, deadlock, standoff, photo finish
  • draw (v)
  • sketch, illustrate, copy, depict, describe, represent, portray, pencil, crayon
  • pull, drag, haul, move, tow, tug, lug, heave
    antonym: shove
  • get, obtain, extract, derive, gain, take, elicit
  • unsheathe, extract, withdraw, take out, pull out
    antonym: put away
  • attract, pull, lure, appeal, entice, bring in, captivate, charm
  • finish equal, tie, equal, square, even
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]