Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
failure
['feiljə]
|
danh từ
sự không thực hiện, sự thiếu khả năng
sự không nắm vững một chính sách
sự không tuân theo các quy định
nhiều lần không chịu ra hầu toà
tình trạng không thích hợp, không hoạt động như mong đợi
một ca suy tim
mất mùa thường dẫn đến nạn đói
những trường hợp máy hỏng hóc
người bị thất bại; sự thất bại, cố gắng không thành công
anh ấy không thành công trong nghệ thuật
trượt một kỳ thi không thể ngăn anh chị thi lại một lần nữa
thành công đã đến sau nhiều phen thất bại
anh ta làm giáo viên không đạt
cái rađiô mới của chúng ta là đồ bỏ
Chuyên ngành Anh - Việt
failure
['feiljə]
|
Hoá học
hỏng, chỗ hỏng, khuyết tật; phá sản
Kinh tế
không có khả năng chi trả, phá sản
Kỹ thuật
sự thất bại (thí nghiệm); sự (hư) hỏng; sự cố; sự phá huỷ; sự ngừng
Sinh học
suy
Tin học
hỏng hóc
Toán học
chỗ hỏng; cơ sự phá hỏng; sự thất bại
Xây dựng, Kiến trúc
sự thất bại (thí nghiệm); sự (hư) hỏng; sự cố; sự phá huỷ; sự ngừng
Từ điển Anh - Anh
failure
|

failure

failure (fālʹyər) noun

1. The condition or fact of not achieving the desired end or ends: the failure of an experiment.

2. One that fails: a failure at one's career.

3. The condition or fact of being insufficient or falling short: a crop failure.

4. A cessation of proper functioning or performance: a power failure.

5. Nonperformance of what is requested or expected; omission: failure to report a change of address.

6. The act or fact of failing to pass a course, a test, or an assignment.

7. A decline in strength or effectiveness.

8. The act or fact of becoming bankrupt or insolvent.

 

[Alteration of failer, default, from Anglo-Norman, from Old French faillir, to fail. See fail.]