Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
wage
[weidʒ]
|
danh từ ( (thường) số nhiều)
tiền lương, tiền công
được trả lương cao
đồng lương chết đói
(từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quả
hậu quả của tội lỗi là chết
ngoại động từ
bắt đầu, tiến hành (một cuộc đấu tranh..)
không có nước nào muốn tiến hành một cuộc chiến tranh hạt nhân
(từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc
Chuyên ngành Anh - Việt
wage
[weidʒ]
|
Kinh tế
tiền lương
Kỹ thuật
tiền lương
Toán học
tiền lương
Xây dựng, Kiến trúc
tiền lương
Từ điển Anh - Anh
wage
|

wage

wage (wāj) noun

1. Payment for labor or services to a worker, especially remuneration on an hourly, daily, or weekly basis or by the piece.

2. wages The portion of the national product that represents the aggregate paid for all contributing labor and services as distinguished from the portion retained by management or reinvested in capital goods.

3. Often wages

(used with a sing. or pl. verb) A fitting return; a recompense: the wages of sin.

verb, transitive

waged, waging, wages

To engage in (a war or campaign, for example).

[Middle English, from Old North French, of Germanic origin.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
wage
|
wage
wage (n)
salary, pay, earnings, income, take-home pay, remuneration, gross, net, stipend
wage (v)
carry on, conduct, pursue, engage in, fight, instigate

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]