Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
visual
['vi∫uəl]
|
tính từ
(thuộc) thị giác, có liên quan đến thị giác; (thuộc) sự nhìn, dùng cho mắt nhìn
dây thần kinh thị giác
một trí nhớ tốt qua thị giác (tức là khả năng nhớ những gì mình thấy)
Chuyên ngành Anh - Việt
visual
['vi∫uəl]
|
Toán học
nhìn thấy, nhìn được, thấy được
Vật lý
nhìn thấy, nhìn được, thấy được
Từ điển Anh - Anh
visual
|

visual

visual (vĭzhʹ-əl) adjective

Abbr. vis.

1. Of or relating to the sense of sight: a visual organ; visual receptors on the retina.

2. Seen or able to be seen by the eye; visible: a visual presentation.

3. Optical.

4. Done, maintained, or executed by sight only: visual navigation.

5. Having the nature of or producing an image in the mind: a visual memory of the scene.

6. Of or relating to a method of instruction involving sight.

noun

A picture, chart, or other presentation that appeals to the sense of sight, used in promotion or for illustration or narration. Often used in the plural: an ad campaign with striking visuals; trying to capture a poem in a cinematic visual.

[Middle English, from Late Latin vīsuālis, from Latin vīsus, sight. See vision.]

viʹsually adverb

viʹsualness or visualʹity (-ălʹĭ-tē) noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
visual
|
visual
visual (adj)
  • graphic, pictorial, filmic, painterly, photographic, graphical
  • optical, chromatic, ophthalmic, ocular
  • pictorial, imagistic, graphic, concrete, graphical, visible
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]