Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
venue
['venju:]
|
danh từ
(pháp lý) nơi xử án (quận, khu vực)
giao vụ án cho toà án khác xử
nơi gặp mặt (để thương thuyết)
(thông tục) nơi gặp gỡ (nhất là để thi hoặc đấu thể thao)
Từ điển Anh - Anh
venue
|

venue

venue (vĕnʹy) noun

1. Law. a. The locality where a crime is committed or a cause of action occurs. b. The locality or political division from which a jury is called and in which a trial is held. c. The clause within a declaration naming the locality in which a trial will be held. d. The clause in an affidavit naming the place where it was sworn to.

2. a. The scene or setting in which something takes place; a locale: "that non-cinematic venue of popular nightmares, the discotheque" (P.J. O'Rourke). b. A place for large gatherings, as a sports stadium.

 

[Middle English, attack, from Old French, a coming, attack from feminine past participle of venir, to come, from Latin venīre.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
venue
|
venue
venue (n)
site, place, location, scene, setting, spot

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]