Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
umbrella
[ʌm'brelə]
|
danh từ
khung có những gọng gập lại được, gắn vào một cái que có tay cầm và phủ vải dùng để che mưa; ô; dù
giương/cụp ô
thế lực hoặc ảnh hưởng che chở; cái ô bảo vệ (về mặt (chính trị))
núp dưới cái ô hạt nhân của Mỹ
cơ quan trung ương điều khiển một nhóm công ty có liên quan với nhau
tổ chức bảo trợ
màn yểm hộ (bằng máy bay chiến đấu)
lưới đạn che (để chống máy bay địch)
(động vật học) dù (của con sửa)
Từ điển Anh - Anh
umbrella
|

umbrella

 

umbrella (ŭm-brĕlʹə) noun

1. A device for protection from the weather consisting of a collapsible, usually circular canopy mounted on a central rod.

2. a. Something that covers or protects. b. Air cover, especially during a military operation.

3. Something that encompasses or covers many different elements or groups.

4. Zoology. The gelatinous, rounded mass that is the major part of the body of most jellyfish.

 

[Italian ombrella, from Late Latin umbrella, alteration (influenced by umbra, shade), of Latin umbella, parasol. See umbel.]

umbrelʹlaless adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
umbrella
|
umbrella
umbrella (n)
  • canopy, sunshade, parasol, gamp (UK, archaic informal), brolly (UK, informal)
  • authority, auspices, aegis, protection, support, sponsorship, backing, patronage, supervision, oversight (formal)
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]