Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
title
['taitl]
|
danh từ
đầu đề, tít (tên cuốn sách, bài thơ, bức tranh..)
tước vị; danh hiệu (từ dùng để chỉ địa vị, nghề nghiệp.. của Vua, thị trưởng, thuyền trưởng.. hoặc dùng trong khi nói với, nói về Ngài, bác sĩ, Bà..)
cô ấy có tước hiệu (tức là thành viên của giới quý tộc)
tước công
tư cách, danh nghĩa
có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn
tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ
(pháp lý) quyền, yêu sách (nhất là đối với quyền sỡ hữu tài sản)
(thể dục thể thao) danh hiệu vô địch
Chuyên ngành Anh - Việt
title
['taitl]
|
Kinh tế
tên; tiêu đề; quyền; tư cách
Kỹ thuật
tên; tiêu đề; quyền; tư cách
Tin học
tiêu đề
Từ điển Anh - Anh
title
|

title

title (tītʹl) noun

Abbr. tit.

1. An identifying name given to a book, play, film, musical composition, or other work. See synonyms at name.

2. A general or descriptive heading, as of a book chapter.

3. a. Often titles Written material to be read by viewers that is included in a film or television show, typically presenting credits, narration, or dialogue. b. A written piece of translated dialogue superimposed at the bottom of the frame during a film; a subtitle.

4. Law. A heading that names a document, statute, or proceeding.

5. A division of a law book, declaration, or bill, generally larger than a section or article.

6. A written work that is published or about to be published: the titles in a press's fall catalog.

7. Law. a. The coincidence of all the elements that constitute the fullest legal right to control and dispose of property or a claim. b. The aggregate evidence that gives rise to a legal right of possession or control. c. The instrument, such as a deed, that constitutes this evidence.

8. a. Something that provides a basis for or justifies a claim. b. A legitimate or alleged right. See synonyms at claim.

9. A formal appellation attached to the name of a person or family by virtue of office, rank, hereditary privilege, noble birth, or attainment or used as a mark of respect.

10. A descriptive name; an epithet.

11. Sports. A championship.

12. Ecclesiastical. a. A source of income or area of work required of a candidate for ordination in the Church of England. b. A Roman Catholic church in or near Rome having a cardinal for its nominal head.

verb, transitive

titled, titling, titles

1. To give a title to; entitle.

2. To call by a name; style.

 

[Middle English, from Old English titul, superscription, and from Old French title, title, both from Latin titulus.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
title
|
title
title (n)
  • name, heading, label, designation
  • championship, trophy, cup, award
  • ownership, entitlement, deed, right, claim
  • title (v)
    call, name, label, designate, refer to, identify

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]