Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
symphony
['simfəni]
|
danh từ
bản nhạc giao hưởng
khúc nhạc mở đầu (bài hát); khúc nhạc kết thúc (bài hát)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) buổi hoà nhạc giao hưởng
(từ cổ,nghĩa cổ) sự hoà âm
Từ điển Anh - Anh
symphony
|

symphony

symphony (sĭmʹfə-nē) noun

plural symphonies

1. Abbr. sym. Music. a. An extended piece in three or more movements for symphony orchestra, essentially a large-scale, complex sonata. b. An instrumental passage in a vocal or choral composition. c. An instrumental overture or interlude, as in early opera.

2. Music. a. A symphony orchestra. b. An orchestral concert.

3. Harmony, especially of sound or color.

4. Something characterized by a harmonious combination of elements.

 

[Middle English symphonye, harmony, from Old French symphonie, from Latin symphōnia, from Greek sumphōnia, from sumphōnos, harmonious : sun-, syn- + phōnē, sound.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]