Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
surplus
['sə:pləs]
|
danh từ
số dư, số thừa; số thặng dư
( định ngữ) thặng dư
số dân thặng dư
có một thặng dư
tính từ
thừa; dư thừa
việc bán hàng thừa trong kho
Chuyên ngành Anh - Việt
surplus
['sə:pləs]
|
Hoá học
dư, thừa
Kinh tế
số thặng dư
Kỹ thuật
số dư; thặng dư
Toán học
số thừa, số dư; thặng dư
Xây dựng, Kiến trúc
lượng dư, phần thừa; dư thừa
Từ điển Anh - Anh
surplus
|

surplus

surplus (sûrʹpləs, -plŭs) adjective

Abbr. s., sur.

Being more than or in excess of what is needed or required: surplus grain. See synonyms at superfluous.

noun

1. An amount or a quantity in excess of what is needed.

2. Accounting. a. Total assets minus the sum of all liabilities. b. Excess of a corporation's net assets over the face value of its capital stock. c. Excess of receipts over expenditures.

 

[Middle English, an excess, surplus, from Old French, an excess, from Medieval Latin superplūs : Latin super-, super- + Latin plūs, more.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
surplus
|
surplus
surplus (adj)
extra, excess, spare, leftover, remaining, additional, over, superfluous, not needed, excessive (disapproving), unnecessary, residual, redundant
antonym: essential
surplus (n)
excess, extra, spare, leftovers, remainder, superfluity, overage, oversupply, surfeit, overflow, plethora, glut
antonym: shortfall

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]