Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spoon
[spu:n]
|
danh từ
cái thìa
một cái thìa gỗ to
thìa lấy thức ăn; cái muôi
thìa xúp
thìa cà phê
lượng mà thìa có thể đựng; thìa
cho xin hai thìa đường
như spoon-bait
có bố mẹ giàu có; sướng từ trong trứng sướng ra; đẻ bọc điều
ngoại động từ
dùng thìa múc cái gì lên và đưa đi theo một cách hoặc hướng nào đó
dùng thìa xúc đường ở trong túi vào bát
múc xúp bằng thìa
lấy thìa múc đậu Hà Lan ra
(thể dục,thể thao) đánh nhẹ, tâng (bóng) lên (trong crickê)
Chuyên ngành Anh - Việt
spoon
[spu:n]
|
Kỹ thuật
thìa; mồi giả
Sinh học
thìa; mồi giả
Xây dựng, Kiến trúc
mặt cong của cánh quạt
Từ điển Anh - Anh
spoon
|

spoon

spoon (spn) noun

1. A utensil consisting of a small, shallow bowl on a handle, used in preparing, serving, or eating food.

2. Something similar to this utensil or its bowl, as: a. A shiny, curved, metallic fishing lure. b. A paddle or an oar with a curved blade.

3. Sports. The three wood golf club.

verb

spooned, spooning, spoons

 

verb, transitive

1. To lift, scoop up, or carry with or as if with a spoon.

2. Sports & Games. To shove or scoop (a ball) into the air.

verb, intransitive

1. To fish with a spoon lure.

2. Sports & Games. To give a ball an upward scoop.

3. Informal. To engage in amorous behavior, such as kissing or caressing.

 

[Middle English, from Old English spōn, chip of wood.]

spoonʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
spoon
|
spoon
spoon (v)
serve, ladle, spoon over, spoon out, dollop (informal), serve up

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]