Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
spider
['spaidə]
|
danh từ
con nhện
vật hình nhện (cái kiềng, cái chảo ba chân..)
xe ngựa hai bánh
người giăng bẫy và kẻ mắc bẫy
Chuyên ngành Anh - Việt
spider
['spaidə]
|
Hoá học
vòng kẹp (ống khoan), mâm tốc
Kỹ thuật
mayơ có vấu hướng kính, gối tựa hình sao; bánh xe chữ thập; tay gạt chữ thập; cần (bộ truyền hành tinh); con nhện
Sinh học
nhện
Xây dựng, Kiến trúc
mayơ có vấu hướng kính, gối tựa hình sao; bánh xe chữ thập; tay gạt chữ thập; cần (bộ truyền hành tinh)
Từ điển Anh - Anh
spider
|

spider

spider (spīʹdər) noun

1. Any of numerous arachnids of the order Araneae, having a body divided into a cephalothorax bearing eight legs, two poison fangs, and two feelers and an unsegmented abdomen bearing several spinnerets that produce the silk used to make nests, cocoons, or webs for trapping insects.

2. One that resembles a spider, as in appearance, character, or movement.

3. New England, Upper Northern & South Atlantic U.S.. See frying pan. See Regional Note at frying pan.

4. A trivet.

 

[Middle English spither, from Old English spīthra.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]