Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
silver
['silvə]
|
danh từ
bạc
đồng tiền làm bằng bạc; hợp kim giống như bạc
đồ dùng bằng bạc ( đĩam, đồ trang sức..)
dao nĩa làm bằng bất kể kim loại nào
chúng tôi cất dao đĩa trong tủ búyp phê này
muối bạc (dùng trong nghề ảnh)
màu bạc
màn bạc; màn chiếu bóng, ngành điện ảnh
tài hùng biện
tính từ
làm bằng bạc, trông như bạc
cái thìa bằng bạc
loại nhì, loại tốt thứ nhì
im lặng tốt hơn là nói
trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng)
tóc bạc
có giọng trong
hùng hồn, hùng biện
có tài hùng biện
trong sự rủi vẫn có điều may
ngoại động từ
mạ bạc; bịt bạc
tráng thuỷ (vào gương)
tráng thủy một cái gương
làm cho (tóc...) bạc đi
nội động từ
óng ánh như bạc (trăng, ánh sáng)
bạc đi, trở nên bạc (tóc), nhuốm bạc
Chuyên ngành Anh - Việt
silver
['silvə]
|
Hoá học
bạc Ag
Kinh tế
bạc; đồ bằng bạc; tiền bạc
Kỹ thuật
bạc, Ag
Toán học
bạc, Ag
Vật lý
bạc, Ag
Xây dựng, Kiến trúc
bạc
Từ điển Anh - Anh
silver
|

silver

silver (sĭlʹvər) noun

1. Symbol Ag A lustrous white, ductile, malleable metallic element, occurring both uncombined and in ores such as argentite, having the highest thermal and electrical conductivity of the metals. It is highly valued for jewelry, tableware, and other ornamental use and is widely used in coinage, photography, dental and soldering alloys, electrical contacts, and printed circuits. Atomic number 47; atomic weight 107.868; melting point 960.8C; boiling point 2,212C; specific gravity 10.50; valence 1, 2.

2. This metallic element as a commodity or medium of exchange.

3. Coins made of this metallic element.

4. a. Domestic articles, such as tableware, made of or plated with silver. b. Tableware, especially eating and serving utensils, made of steel or another metal.

5. Color. A lustrous medium gray.

6. A silver salt, especially silver nitrate, used to sensitize paper.

adjective

1. Made of or containing silver: a silver bowl; silver ore.

2. Resembling silver, especially in having a lustrous shine; silvery.

3. Color. Of a lustrous medium gray: silver hair.

4. Having a soft, clear, resonant sound.

5. Eloquent; persuasive: a silver voice.

6. Favoring the adoption of silver as a standard of currency: the silver plank of the 1896 Democratic platform.

7. Of or constituting a 25th anniversary.

verb

silvered, silvering, silvers

 

verb, transitive

1. To cover, plate, or adorn with silver or a similar lustrous substance.

2. To give a silver color to.

3. To coat (photographic paper) with a film of silver nitrate or other silver salt.

verb, intransitive

To become silvery.

[Middle English, from Old English siolfor, seolfor, probably ultimately from Akkadian ṣarpu, refined silver, from ṣarāpu, to smelt, refine.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
silver
|
silver
silver (adj)
silvery, gray, hoary, shiny

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]