Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
silk
[silk]
|
danh từ, số nhiều silks
tơ (do nhện, một số côn trùng nhả ra)
tơ, chỉ, lụa (chỉ và vải làm bằng tơ đó)
( số nhiều) quần áo bằng lụa
(thông tục) luật sư hoàng gia, mặc áo dài bằng lụa tại triều
được phong làm luật sư hoàng gia
nước ngọc (độ óng ánh của ngọc)
( định ngữ) (bằng) tơ
bít tất tơ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) nhảy dù ra khỏi máy bay
ít bột vẫn gột nên hồ
trở thành luật sư hoàng gia
Chuyên ngành Anh - Việt
silk
[silk]
|
Kỹ thuật
lưới sàng vải, lưới sàng lụa; tơ; râu ngô
Sinh học
lưới sàng vải, lưới sàng lụa; tơ; râu ngô
Từ điển Anh - Anh
silk
|

silk

silk (sĭlk) noun

1. a. A fine, lustrous fiber composed mainly of fibroin and produced by certain insect larvae to form cocoons, especially the strong, elastic, fibrous secretion of silkworms used to make thread and fabric. b. Thread or fabric made from this fiber. c. A garment made from this fabric.

2. silks Sports. The brightly colored identifying garments of a jockey or harness driver.

3. A silky, filamentous material, such as the webbing spun by certain spiders or the styles forming a tuft on an ear of corn.

adjective

Composed of or similar to the fiber or the fabric silk.

verb, intransitive

silked, silking, silks

To develop silk. Used of corn.

[Middle English, from Old English sioloc, probably of Slavic origin, ultimately from Chinese.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]