Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
shelf
[∫elf]
|
danh từ, số nhiều shelves
kệ, ngăn, giá (để đặt các thứ lên)
mặt, thềm; chỗ chìa ra trên vách đá
thềm lục địa
dải đá ngầm; bãi cạn
(thông tục) xếp xó; bỏ đi; không còn có ích nữa (đồ vật)
ế chồng, quá thì, quá lứa (con gái)
Chuyên ngành Anh - Việt
shelf
[∫elf]
|
Hoá học
giá, móc để giá; đá móng, đá gốc; thềm lục địa, đá ngầm bãi cạn
Kỹ thuật
giá, móc để giá; đá móng, đá gốc; thềm lục địa, đá ngầm bãi cạn
Sinh học
thềm lục địa
Xây dựng, Kiến trúc
đá ngầm; thềm lục điạ, đá móng, đá gốc
Từ điển Anh - Anh
shelf
|

shelf

shelf (shĕlf) noun

plural shelves (shĕlvz)

1. a. A flat, usually rectangular structure composed of a rigid material, such as wood, glass, or metal, fixed at right angles to a wall or other vertical surface and used to hold or store objects. b. The contents or capacity of such a structure. c. Something, such as a projecting ledge of rock or a balcony, that resembles such a structure.

2. A reef, sandbar, or shoal.

3. Bedrock.

idiom.

off the shelf

Available from merchandise in stock; not custom-made.

on the shelf

1. In a state of disuse.

2. a. Unemployed. b. Out of circulation. c. Retired.

 

 

[Middle English, probably from Middle Low German schelf.]

shelfʹful (-fl) noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
shelf
|
shelf
shelf (n)
  • ledge, sill, bookshelf, mantelpiece, projection, mantelshelf
  • layer, ridge, step, rock shelf
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]