Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
series
['siəri:z]
|
danh từ, số nhiều không đổi
loạt, dãy, chuỗi, đợt
một dãy phòng thôngnhau
một đợt thu hoạch tốt
một đợt phát hành tem
xuất bản một đợt sách giáo khoa mới cho học sinh tiểu học
một chương trình truyền hình/truyền thanh nhiều kỳ (nghĩa là một số các chương trình, phần nào hoàn chỉnh phần đó, liên kết nhau bằng các nhân vật, chủ đề...)
theo từng đợt nối tiếp nhau
(địa lý,địa chất) thống, hệ (địa tầng)
(hoá học) nhóm cùng gốc
(toán học) cấp số; chuỗi
cấp số cộng
cấp số nhân
mạch điện có dòng điện chạy trực tiếp qua các bộ phận hợp thành; mạch nối tiếp
các bình điện mắc nối tiếp nhau
cách mắc nối tiếp
Chuyên ngành Anh - Việt
series
['siəri:z]
|
Hoá học
loại, dãy, chuỗi
Kinh tế
loạt
Kỹ thuật
loạt, chuỗi; dãy; nhóm
Sinh học
chuỗi
Tin học
cấp số
Toán học
dãy; đoàn; chuỗi
Vật lý
dãy; đoàn; chuỗi
Xây dựng, Kiến trúc
loạt, chuỗi; dãy; nhóm
Từ điển Anh - Anh
series
|

series

series (sîrʹēz) noun

Abbr. ser.

1. A number of objects or events arranged or coming one after the other in succession.

2. Physics & Chemistry. A group of objects related by linearly varying successive differences in form or configuration: a radioactive decay series; the paraffin alkane series.

3. Mathematics. The sum of a sequentially ordered finite or infinite set of terms.

4. Geology. A group of rock formations closely related in time of origin and distinct as a group from other formations.

5. Grammar. A succession of coordinate elements in a sentence.

6. a. A succession of usually continuously numbered issues or volumes of a publication, published with related authors or subjects and similar formats. b. A succession of regularly aired television programs, each one of which is complete in and of itself.

7. a. Sports. A number of games played one after the other by the same opposing teams. b. Baseball. The World Series.

8. Linguistics. A set of vowels or diphthongs related by ablaut, as in sing, sang, sung, and song.

idiom.

in series

In an arrangement that forms a series.

 

[Latin seriēs, from serere, to join.]

Synonyms: series, succession, progression, sequence, chain, train, string. These nouns denote a number of things placed or occurring one after the other. Series refers to like, related, or identical things arranged or occurring in order: a series of days; a series of facts. A succession is a series whose elements follow each other, generally in order of time and without interruption: a succession of failures. A progression is a series that reveals a definite pattern of advance: a geometric progression. In a sequence things follow one another in chronological or numerical order or in an order that indicates a causal or logical relationship or a recurrent pattern: a natural sequence of ideas. Chain suggests a series of things that are closely linked or connected: the chain of command; a chain of proof. Train can apply to a procession of people, animals, or vehicles or to a sequence of ideas or events: a train of mourners; my train of thought. A string is a continuous series or succession of similar or uniform elements likened to objects threaded on a long cord: a string of islands; a string of questions.

Usage Note: Series is both a singular and a plural form. When it has the singular sense of "one set," it takes a singular verb, even when series is followed by of and a plural noun: A series of lectures is scheduled. When it has the plural sense of "one or more sets," it takes a plural verb: Two series of lectures are scheduled: one for experts and one for laypeople.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
series
|
series
series (n)
sequence, succession, run, chain, string, cycle, progression
antonym: one-off

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]