Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
senate
['senit]
|
danh từ
( Senate ) (viết tắt) Sen thượng nghị viện (của quốc hội lập pháp ở Pháp, Mỹ..)
ủy ban của Thượng viện
ban giám hiệu (ở trường đại học)
viện nguyên lão; hội đồng nhà nước cao nhất (ở thời cổ La Mã)
Từ điển Anh - Anh
senate
|

senate

senate (sĕnʹĭt) noun

Abbr. sen., Sen.

1. An assembly or a council of citizens having the highest deliberative and legislative functions in a government, specifically: a. Senate The upper house of the U.S. Congress, to which two members are elected from each state by popular vote for a six-year term. b. Often Senate The upper house in the bicameral legislature of many states in the United States. c. Senate The upper legislative house in Canada, France, and some other countries. d. The supreme council of state of the ancient Roman Republic and later of the Roman Empire.

2. The building or hall in which such a council or assembly meets.

3. A governing, advisory, or disciplinary body of some colleges and universities composed of faculty members and sometimes student representatives.

 

[Middle English senat, from Old French, from Latin senātus, from senex, sen-, old, an elder.]

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]