Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
screen
[skri:n]
|
danh từ
bình phong, màn che
màn cây
dưới màn che của bóng tối
(vật lý) màn, tấm chắn
màn điện
màn chắn sáng
bức ngăn (nhất là trong các nhà thờ cổ)
bảng thông báo (có lưới sắt mắt cáo...)
màn ảnh, màn bạc; màn hình (của ti vi, máy tính..)
màn ảnh rộng
( the screen ) phim ảnh (nói chung)
viết kịch bản phim
rạp chiếu bóng (nhất là loại rạp nằm trong một tổ hợp nhiều rạp)
cái giần, cái sàng lớn (để sàng than, sỏi...)
khung lưới (để ngăn ruồi, muỗi..)
bảng nhìn (cấu trúc trắng, to, có thể di chuyển được, đặt ở đầu hoặc cuối bãi chơi để giúp cho người cầm chày nhìn thấy quả bóng trong môn cricket) (như) sight-screen
che chở một người phạm tội
làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ
ngoại động từ
che chắn; giấu, che chở, bảo vệ ( ai/cái gì) bằng một cái màn
chiếc tủ sách ngăn một phần căn buồng
che chở ai (khỏi bị khiển trách, trừng phạt..)
(vật lý) chắn, che (ánh sáng..)
giần, sàng, lọc (than, sỏi...)
kiểm tra, thử nghiệm ai/cái gì (có bệnh tật, sai sót.. gì không)
kiểm tra phụ nữ xem có bị ung thư vú không
(nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người)
chiếu (phim, cảnh..) lên màn ảnh
Chuyên ngành Anh - Việt
screen
[skri:n]
|
Hoá học
màn chắn, bộ lọc, sàng, rây
Kỹ thuật
cái sàng; màn che, màn chắn; tấm lưới chắn, lưới lọc; sàng lọc; che chắn
Sinh học
bộ lọc, lưới, sàng || sàng
Tin học
màn hình
Toán học
màn; tấm chắn; chắn, che
Vật lý
màn; tấm chắn; chắn, che
Xây dựng, Kiến trúc
cái sàng; màn che, màn chắn; tấm lưới chắn, lưới lọc; sàng lọc; che chắn
Từ điển Anh - Anh
screen
|

screen

screen (skrēn) noun

1. A movable device, especially a framed construction such as a room divider or a decorative panel, designed to divide, conceal, or protect.

2. One that serves to protect, conceal, or divide: Security guards formed a screen around the President. A screen of evergreens afforded privacy from our neighbors.

3. A coarse sieve used for sifting out fine particles, as of sand, gravel, or coal.

4. A system for preliminary appraisal and selection of personnel as to their suitability for particular jobs.

5. A window or door insertion of framed wire or plastic mesh used to keep out insects and permit airflow.

6. a. The white or silver surface on which a picture is projected for viewing. b. The movie industry: a star of stage and screen. Also called silver screen.

7. a. Electronics. The phosphorescent surface on which an image is displayed, as on a television, computer monitor, or radar receiver. b. Computer Science. The information or image displayed at a given time on a monitor, display, or video terminal: printing a hard copy of the screen.

8. Electronics. The electrode placed between the anode and the control grid in a tetrode valve. Also called screen grid.

9. Printing. A glass plate marked off with crossing lines, placed before the lens of a camera when photographing for halftone reproduction.

10. A body of troops or ships sent in advance of or surrounding a larger body to protect or warn of attack.

11. a. Sports. A block, set with the body, that impedes the vision or movement of an opponent. b. Football. A screen pass.

verb, transitive

screened, screening, screens

1. To provide with a screen: screen a porch.

2. a. To conceal from view with or as if with a screen. See synonyms at block. See synonyms at hide1. b. To protect, guard, or shield.

3. a. To separate or sift out (fine particles of sand, for example) by means of a sieve or screen. b. To examine (a job applicant, for example) systematically in order to determine suitability.

4. To show or project (a movie, for example) on a screen.

5. To test or examine for the presence of disease or infection: screen blood for the presence of a virus; screen patients in an epidemic zone.

6. Sports. a. To block the vision or movement of (an opponent) with the body. b. To obscure an opponent's view of (a shot) by positioning oneself between the opponent and the shooter.

 

[Middle English screne, from Old North French escren, from Middle Dutch scherm, shield, screen.]

screenʹable adjective

screenʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
screen
|
screen
screen (n)
  • partition, divider, panel, shield, guard, barrier
  • shade, awning, canopy, shelter, curtain
  • display, VDT, computer screen, monitor, television, VDU
  • screen (v)
  • conceal, cover, protect, shield, shelter, guard, hide
    antonym: reveal
  • partition, separate, divide, mark off, curtain
    antonym: open out
  • broadcast, put on, show, project, transmit, air, put on air
  • test, inspect, examine, diagnose, check, check out
  • vet, select, assess, investigate, inspect, test, examine, check out, sift, weed out
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]