Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ruin
[ruin]
|
danh từ
sự đổ nát, sự hư hại nghiêm trọng, sự phá hủy nghiêm trọng
đổ nát
sự tiêu tan
sự tiêu tan hy vọng
sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát, nguyên nhân thất bại
làm cho ai bị phá sản
gây ra sự đổ nát của...
tàn tích (của những cái gì đã đổ nát..)
tàn tích của thành La mã
trong tình trạng hư hại, trong tình trạng đổ nát nghiêm trọng
ngoại động từ
làm hỏng, làm tan nát, tàn phá
làm suy nhược, làm xấu đi
làm suy nhược sức khoẻ của ai
làm mất thanh danh của ai
làm phá sản
phá sản vì cờ bạc
(thông tục) hủy hoại, dụ dỗ, cám dỗ, làm hư hỏng (con gái)
hủy hoại, làm hư hỏng (cái gì)
Chuyên ngành Anh - Việt
ruin
[ruin]
|
Kỹ thuật
sự suy tàn, sự phá sản
Từ điển Anh - Anh
ruin
|

ruin

ruin (rʹĭn) noun

1. Total destruction or disintegration, either physical, moral, social, or economic.

2. A cause of total destruction.

3. a. The act of destroying totally. b. A destroyed person, object, or building.

4. Often ruins The remains of something destroyed, disintegrated, or decayed: studied the ruins of ancient Greece.

verb

ruined, ruining, ruins

 

verb, transitive

1. To destroy completely; demolish.

2. To harm irreparably.

3. To reduce to poverty or bankruptcy.

4. To deprive of chastity.

verb, intransitive

To fall into ruin.

[Middle English ruine, from Old French, from Latin ruīna, from ruere, to rush, collapse.]

ruʹinable adjective

ruʹiner noun

Synonyms: ruin, raze, demolish, destroy, wreck. These verbs mean to injure and deprive somethingor, less often, someoneof usefulness, soundness, or value. Ruin usually implies irretrievable harm but not necessarily total destruction: The fire ruined the books in the library. "You will ruin no more lives as you ruined mine" (Arthur Conan Doyle). Raze, to level to the ground, demolish, to pull down or break to pieces, and the more general destroy, to tear down, can all imply reduction to ruins or even complete obliteration: "raze what was left of the city from the surface of the earth" (John Lothrop Motley). The conquerors tried to raze the very name of the people's national hero from their memories. Both of the cars involved were demolished in the accident. The prosecutor demolished the opposition's argument. "It became necessary to destroy the town in order to save it" (Anonymous major in Vietnam). "I saw the best minds of my generation destroyed by madness" (Allen Ginsberg). To wreck is to ruin in or as if in a violent collision: "The Boers had just wrecked a British military train" (Arnold Bennett). When wreck is used in its extended sense, as in referring to the ruination of a person or his or her hopes or reputation, it implies irreparable shattering: "Coleridge, poet and philosopher wrecked in a mist of opium" (Matthew Arnold).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ruin
|
ruin
ruin (n)
  • wreck, debris, wreckage, shell, remains
  • devastation, shambles, decay, destruction, collapse, disintegration, deterioration, loss
    antonym: regeneration
  • decline, downfall, defeat, fall, disaster, death
    antonym: improvement
  • ruin (v)
    damage, wreck, spoil, mess up (informal), destroy, trash (informal), devastate, reduce to rubble, impair
    antonym: mend

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]