Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Tất cả
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
S
T
U
V
W
X
Y
Z
Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
role
[roul]
|
danh từ
vai (diễn)
vai trò
to
play
the
leading
role
thủ vai chính (trong vở kịch); đóng vai trò lãnh đạo
Chuyên ngành Anh - Việt
role
[roul]
|
Kỹ thuật
vai trò
Tin học
vai trò
Từ điển Anh - Anh
role
|
role
role
also
rôle
(
rōl
)
noun
1.
A character or part played by a performer.
2.
The characteristic and expected social behavior of an individual.
3.
A function or position. See synonyms at
function
.
[French
rôle
, from Old French
rolle
, roll of parchment (on which an actor's part was written), from Latin
rotula
diminutive of
rota
, wheel. See
roll
.]
Word History:
Considering the various great roles in the theater, such as Hamlet or Lear, or the various roles we play, such as parent or teacher, employer or employee, it is difficult to think back to a time in the history of the word
role
when none of these important associations was present.
Role,
which is first recorded in English in 1606, came to us from French with the sense "a part one has to play." Obviously the development of the sense familiar to us had already occurred in French, where the word
rôle
in its earlier history (Old French
rolle
) had meant "a roll, as of parchment," particularly with reference to a manuscript roll. The word could also mean "a legal document" or "a list or register." From such use it also came to refer to the text from which an actor learned a part. This use brought the word into the world of the theater where it has played an important role ever since.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
role
|
role
role
(n)
position
, function, responsibility, job, task, part
part
, character, person, title role, starring role, hero, heroine, protagonist
Từ thông dụng khác
e
[i:]
dump
['dʌmp]
portrait
['pɔ:treit]
chemistry
['kemistri]
compute
[kəm'pju:t]
meat
[mi:t]
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.