Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
rob
[rɔb]
|
ngoại động từ
cướp, cướp đoạt; lấy trộm
cướp đoạt (lấy trộm) của ai cái gì
phạm tội ăn cướp
(tục ngữ) lấy của người này để cho người khác
vay chỗ này đập vào chỗ kia; giật gấu vá vai
Từ điển Anh - Anh
rob
|

rob

rob (rŏb) verb

robbed, robbing, robs

 

verb, transitive

1. Law. To take property from (a person or persons) illegally by using or threatening to use violence or force; commit robbery upon.

2. To take valuable or desired articles unlawfully from: rob a bank.

3. a. To deprive unjustly of something belonging to, desired by, or legally due (someone): robbed her of her professional standing. b. To deprive of something injuriously: a parasite that robs a tree of its sap.

4. To take as booty; steal.

verb, intransitive

To engage in or commit robbery.

idiom.

rob (someone or something) blind

To rob in an unusually deceitful or thorough way: robbed the old couple blind while employed as a companion.

rob the cradle Informal

To have a romantic or sexual relationship with someone significantly younger than oneself.

 

[Middle English robben, from Old French rober, of Germanic origin.]

robʹber noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
rob
|
rob
rob (v)
  • steal from, take from, hold up, stick up (informal), raid, pickpocket, mug
  • deprive, cheat, fleece (informal), drain, strip
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]