Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
river
['rivə]
|
danh từ
dòng sông
đi thuyền ngược dòng sông
đi thuyền xuôi dòng sông
dòng chảy tràn ngập, dòng chảy lai láng
máu chảy lai láng
(nghĩa bóng) ( the river ) ranh giới giữa sự sống với sự chết
qua sông; (nghĩa bóng) chết
( định ngữ) (thuộc) sông
cảng sông
(thông tục) bán rẻ ai, phản bội ai
Chuyên ngành Anh - Việt
river
['rivə]
|
Hoá học
sông
Kinh tế
sông
Kỹ thuật
sông, dòng sông, dòng chảy
Sinh học
sông
Tin học
dòng sông Trong ấn loát văn phòng, đây là một rạn nứt về khuôn dạng sinh ra trong việc điều chỉnh ngẫu nhiên khoảng trắng giữa các từ trên các hàng văn bản liên tiếp nhau, khiến mắt người đọc dễ bị hướng theo dòng chạy xuống qua ba hoặc nhiều hàng. Các "dòng sông" này sẽ làm hỏng đi những gì, mà các thợ in xem như là nền màu của trang in mà mắt cảm nhận tổng thẻ như là một sắc thái điều hoà của màu xám, không bị gián đoạn bởi các khoảng trắng, các ngắt từ không đúng, gián cách ký tự không phù hợp, hoặc khoảng cách các dòng không đều nhau. Xem desktop publishing
Xây dựng, Kiến trúc
sông, dòng sông, dòng chảy
Từ điển Anh - Anh
river
|

river

river (rĭvʹər) noun

Abbr. r., R., riv.

1. A large natural stream of water emptying into an ocean, a lake, or another body of water and usually fed along its course by converging tributaries.

2. A stream or an abundant flow: a river of tears.

noun, attributive.

Often used to modify another noun: a river cruise; river ice.

idiom.

up the river Slang

In or into prison.

 

[Middle English rivere, from Anglo-Norman, from Vulgar Latin *rīpāria, from Latin feminine of rīpārius, of a bank, from rīpa, bank.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
river
|
river
river (n)
stream, waterway, tributary, brook, canal, watercourse

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]