Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
reputation
[,repju:'tei∫n]
|
danh từ
sự nổi danh; danh tiếng
trường học có danh tiếng tuyệt vời, đáng ghen tị, tốt đẹp
một bác sĩ nổi tiếng tốt/xấu
có tiếng là lười nhác
làm tổn thương, phá hoại thanh danh của ai
thiết lập, xây dựng, tạo thanh danh cho mình
sống cho xứng với danh tiếng của mình
Chuyên ngành Anh - Việt
reputation
[,repju:'tei∫n]
|
Kinh tế
uy tín
Kỹ thuật
uy tín
Từ điển Anh - Anh
reputation
|

reputation

reputation (pyə-tāʹshən) noun

1. The general estimation in which a person is held by the public.

2. The state or situation of being held in high esteem.

3. A specific characteristic or trait ascribed to a person or thing: a reputation for courtesy.

 

[Middle English reputacioun, from Latin reputātiō, reputātiōn-, a reckoning, from reputātus past participle of reputāre, to reckon, think over. See repute.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
reputation
|
reputation
reputation (n)
standing, status, repute (formal), character, name

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]