Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
recruit
[ri'kru:t]
|
danh từ
lính mới; tân binh
những tân binh mới tuyển mộ/còn non nớt
huấn luyện tân binh trên thao trường
hội viên mới, thành viên mới (của một tổ chức, phong trào...)
ngoại động từ
có được ai làm hội viên mới; tuyển
tuyển mộ trên cơ sở hợp thức
sĩ quan/áp phích/cuộc vận động tuyển quân
tuyển hội viên mới cho câu lạc bộ
tuyển ai làm gián điệp
làm thành (một đạo quân, một đảng phái..) bằng cách tuyển người vào
tổ chức một lực lượng đặc nhiệm
phục hồi (sức khoẻ)
phục hồi sức khoẻ
ra biển để nghỉ ngơi lấy lại sức khoẻ
Từ điển Anh - Anh
recruit
|

recruit

recruit (rĭ-krtʹ) verb

recruited, recruiting, recruits

 

verb, transitive

1. To engage (persons) for military service.

2. To strengthen or raise (an armed force) by enlistment.

3. To supply with new members or employees.

4. To enroll or seek to enroll: colleges recruiting minority students.

5. To replenish.

6. To renew or restore the health, vitality, or intensity of.

verb, intransitive

1. To raise a military force.

2. To obtain replacements for or new supplies of something lost, wasted, or needed.

3. To regain lost health or strength; recover.

noun

Abbr. rct.

1. A newly engaged member of a military force, especially one of the lowest rank or grade.

2. A new member of an organization or a body.

 

[French recruter, from obsolete recrute, recruit, variant of recrue from feminine past participle of recroître, to grow again, from Old French recroistre : re-, re- + croistre, to grow (from Latin crēscere).]

recruitʹer noun

recruitʹment noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
recruit
|
recruit
recruit (n)
employee, trainee, beginner, novice, newcomer, apprentice, convert, rookie (informal)
antonym: old hand

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]