Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 5 từ điển
Từ điển Anh - Việt
proton
['proutɔn]
|
danh từ
(vật lý) Prô-ton (hạt cơ bản tích điện dương có ở trong nhân của các nguyên tử)
Chuyên ngành Anh - Việt
proton
['proutɔn]
|
Hoá học
proton
Kỹ thuật
proton
Toán học
proton
Vật lý
proton
Chuyên ngành Việt - Anh
proton
|
Hoá học
proton
Kỹ thuật
proton
Vật lý
proton
Từ điển Việt - Việt
proton
|
danh từ
Hạt cơ bản, có điện tích dương cùng với neutron cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử của tất cả các nguyên tố hoá học.
Từ điển Anh - Anh
proton
|

proton

proton (prŌʹtŏn) noun

Abbr. p

Physics.

A stable, positively charged subatomic particle in the baryon family having a mass 1,836 times that of the electron.

[From Greek prōton neuter of prōtos, first.]

protonʹic adjective

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]