Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
principal
['prinsəpl]
|
tính từ
chính, chủ yếu, có ý nghĩa quan trọng
nguyên nhân chính
vai nam chính (trong một vở tuồng câm)
vai nữ chính (trong một vở tuồng câm)
(ngôn ngữ học) chính
mệnh đề chính
danh từ
người đứng đầu
giám đốc, hiệu trưởng
bà hiệu trưởng
chủ, chủ mướn, chủ thuê; thân chủ (của luật sư..)
(pháp lý) thủ phạm chính
nhân vật chính (phim, truyện..)
người uỷ nhiệm
người đọ súng (đọ gươm) tay đôi
(thương nghiệp) tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thuỷ
(kiến trúc) xà cái, xà chính
Chuyên ngành Anh - Việt
principal
['prinsəpl]
|
Hoá học
giám đống, người đứng đầu; vốn chính, vốn khởi đầu || tt. chính, chủ yếu
Kinh tế
chính; chủ yếu
Kỹ thuật
chính; chủ yếu
Toán học
chính; vốn, tiền gốc
Vật lý
chính
Xây dựng, Kiến trúc
tiền vốn, vốn chính, vốn gốc, vốn ban đầu
Từ điển Anh - Anh
principal
|

principal

principal (prĭnʹsə-pəl) adjective

Abbr. prin.

1. First, highest, or foremost in importance, rank, worth, or degree; chief. See synonyms at chief.

2. Of, relating to, or being financial principal, or a principal in a financial transaction.

noun

Abbr. prin.

1. One who holds a position of presiding rank, especially the head of an elementary school or high school.

2. A main participant in a situation.

3. A person having a leading or starring role.

4. a. The capital or main body of an estate or a financial holding as distinguished from the interest or revenue from it. b. A sum of money owed as a debt, upon which interest is calculated.

5. Law. a. A person who empowers another to act as his or her representative. b. The person having prime responsibility for an obligation as distinguished from one who acts as surety or as an endorser. c. One who commits or is an accomplice to a crime.

6. The main truss or rafter that supports and gives form to a roof.

 

[Middle English, from Old French, from Latin prīncipālis, from prīnceps, prīncip-, leader, emperor.]

prinʹcipally adverb

prinʹcipalship noun

Usage Note: Principal and principle are often confused but have no meanings in common. Principle is only a noun, and most of its senses refer to that which is basic or to rules and standards. Principal is both a noun and an adjective. As a noun (aside from its specialized meanings in law and finance) it generally denotes a person who holds a high position or plays an important role: a meeting among all the principals in the transaction. As an adjective it has the sense of "chief" or "leading."

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
principal
|
principal
principal (adj)
primary, main, chief, most important, prime, key, foremost, basic, fundamental, major
principal (n)
  • leader, chief, doyenne, doyen, head, big shot (informal), big gun (informal), leading light
    antonym: follower
  • head of school, superintendent, headmaster, headmistress, dean, provost, head teacher
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]