Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
priest
[pri:st]
|
danh từ
linh mục, thầy tu
cha xứ
thầy tế (giống cái priestess )
cái vồ đập cá ( Ai-len)
ngoại động từ
làm (ai) trở thành thầy tu, làm (ai) trở thành thầy tế
Chuyên ngành Anh - Việt
priest
[pri:st]
|
Kỹ thuật
cá than
Sinh học
cá than
Từ điển Anh - Anh
priest
|

priest

priest (prēst) noun

Abbr. Pr., P.

1. In many Christian churches, a member of the second grade of clergy ranking below a bishop but above a deacon and having authority to administer the sacraments.

2. A person having the authority to perform and administer religious rites.

3. Informal. One whose role is considered comparable to that of a priest: computers and their priests.

verb, transitive

priested, priesting, priests

To ordain or admit to the priesthood.

[Middle English preost, from Old English prēost, perhaps from Vulgar Latin *prester (from Late Latin presbyter). See presbyter or from West Germanic *prēvost (from Latin praepositus, superintendent). See provost.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
priest
|
priest
priest (n)
minister, pastor, vicar, rector, presbyter, celebrant, chief priest, high priest, cleric, ecclesiastic

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]