danh từ
 cực (của trái đất)
 bắc cực
 nam cực
 (vật lý) cực (nam châm, ắc quy)
 cực từ
 cực âm
 cực dương
 (nghĩa bóng) thái cực (quan điểm xung đột, đối lập nhau)
 điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...)
 cái sào (để chống thuyền..), cọc (để căng lều..), cột (cờ..)
 cái cọc lều
 cột cờ
 con sào (đơn vị đo chiều dài (đất) = 5, 5 yat tức 5, 03 mét) (như) rod ,  perch   cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa)
 (hàng hải) không giương buồm
 xơ xác dạc dài
 (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc
 sai, sai lầm
 mất trí, kỳ cục
 hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau
 cách biệt nhau nhiều, không có điểm gì chung