Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
pilot
['pailət]
|
danh từ
(hàng hải) hoa tiêu
hoa tiêu ngoài biển khơi
hoa tiêu ven biển
(hàng không) người lái (máy bay), phi công
(nghĩa bóng) người dẫn đường, vật dẫn đường (đi săn...)
bỏ rơi một cố vấn đáng tin cậy
ngoại động từ
(hàng hải) dẫn, điều khiển (tàu)
(hàng không) lái, điều khiển (máy bay)
lái một chiếc máy bay
dẫn dắt ( ai/cái gì)
dẫn ai qua một đám đông
(ở Quốc hội) đảm bảo (cái gì) thành công
lái được một dự luật thông qua Quốc hội
thử (cái gì) bằng kế hoạch thí điểm
(nghĩa bóng) dìu dắt (ai) qua những khó khăn
tính từ
thí điểm; thí nghiệm quy mô nhỏ
dự án thí điểm
nghiên cứu thí điểm
Chuyên ngành Anh - Việt
pilot
['pailət]
|
Hoá học
người dẫn đường, hoa tiêu
Kỹ thuật
người lái; điều khiển; hướng (dẫn); báo (hiệu); hoa tiêu
Sinh học
hoa tiêu
Toán học
người lái; điều khiển; hướng (dẫn); báo (hiệu)
Vật lý
người lái; điều khiển; hướng (dẫn); báo (hiệu)
Xây dựng, Kiến trúc
van phụ; van Secvô; phần trục dẫn hướng; hoa tiêu, phi công
Từ điển Anh - Anh
pilot
|

pilot

pilot (pīʹlət) noun

1. One who operates or is licensed to operate an aircraft in flight.

2. Nautical. a. One who, though not belonging to a ship's company, is licensed to conduct a ship into and out of port or through dangerous waters. b. The helmsman of a ship.

3. One who guides or directs a course of action for others.

4. The part of a tool, device, or machine that leads or guides the whole.

5. A pilot light, as in a stove.

6. A television program produced as a prototype of a series being considered for adoption by a network.

verb, transitive

piloted, piloting, pilots

1. To serve as the pilot of.

2. To steer or control the course of. See synonyms at guide.

adjective

1. Serving as a tentative model for future experiment or development: a pilot project.

2. Serving or leading as guide.

 

[Obsolete French, helmsman, from Old French, from Old Italian pilota, alteration of pedota, probably from Medieval Greek *pēdōtēs, from Greek pēdon, steering oar.]

Word History: The pilot of an aircraft flying through the air has a foot on the ground not literally but etymologically. If we poke around in the etymological soil for the roots of the word pilot, we find that it goes back to the Indo-European root ped-, meaning "foot." From the lengthened-grade suffixed form pēdo- came the Greek word pēdon,"blade of an oar," and in the plural, "rudder." In Medieval Greek there is assumed to have existed the derivative pēdōtēs,"steersman," which passed into Old Italian and acquired several forms, including pedota, and pilota, the form that was borrowed into Old French as pilot. English borrowed the word from French, and as pilot it has moved from the water to the air, first being recorded in 1848 with reference to an airborne pilota balloonist.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
pilot
|
pilot
pilot (adj)
experimental, trial, model, test, preliminary, initial
pilot (n)
aviator, flier, aeronaut, copilot
pilot (v)
guide, conduct, control, navigate, lead, direct, steer, handle

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]