Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
money
['mʌni]
|
danh từ
tiền; tiền bạc
có tiền trong túi
kiếm được/vay/để dành nhiều tiền
trong tài khoản của tôi (ở ngân hàng) có bao nhiêu tiền?
đổi tiền Anh thành tiền Pháp/frăng
của cải; tài sản
thừa kế tài sản của ai
mất hết của cải
lấy ai vì tiền
( moneys hoặc monies ) những món tiền
thu tất cả các món tiền đến hạn phải trả
Chuyên ngành Anh - Việt
money
['mʌni]
|
Kinh tế
tiền, tiền tệ
Kỹ thuật
tiền, tiền tệ
Từ điển Anh - Anh
money
|

money

money (mŭnʹē) noun

plural moneys or monies

1. A commodity, such as gold, or an officially issued coin or paper note that is legally established as an exchangeable equivalent of all other commodities, such as goods and services, and is used as a measure of their comparative values on the market.

2. The official currency, coins, and negotiable paper notes issued by a government.

3. Assets and property considered in terms of monetary value; wealth.

4. a. Pecuniary profit or loss: He made money on the sale of his properties. b. One's salary; pay: It was a terrible job, but the money was good.

5. An amount of cash or credit: raised the money for the new playground.

6. Often moneys or monies Sums of money, especially of a specified nature: state tax moneys; monies set aside for research and development.

7. A wealthy person, family, or group: to come from old money; to marry into money.

idiom.

for (one's) money

According to one's opinion, choice, or preference: For my money, it's not worth the trouble.

in the money

1. Slang. Rich; affluent.

2. Sports & Games. Taking first, second, or third place in a contest on which a bet has been placed, such as a horserace.

on the money

Exact; precise.

put money on Sports & Games

To place a bet on.

put (one's) money where (one's) mouth is Slang

To live up to one's words; act according to one's own advice.

 

[Middle English moneie, from Old French, from Latin monēta, mint, coinage, from Monēta, epithet of Juno, temple of Juno of Rome where money was coined.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
money
|
money
money (n)
  • cash, currency, ready money, ready cash, change, ready (UK, informal), coins, coinage, dosh (UK, slang), greenbacks (US, slang), dough (slang), bread (dated slang), bucks (US, informal)
  • wealth, capital, funds, riches, income, earnings, means, wages, wherewithal, stock, equities, assets, affluence, big bucks (US, slang)
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]