Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
mask
[mɑ:sk]
|
danh từ
mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
lột mặt nạ, vạch trần chân tướng
dưới mặt nạ đạo đức; đạo đức giả
mặt nạ phòng độc
ngoại động từ
đeo mặt nạ cho
che giấu, giấu giếm, che kín
(quân sự) nguỵ trang (quân đối phương) bằng lực lượng tương xứng; đứng cản đằng trước (quân cùng phe)
nội động từ
mang mặt nạ giả trang
Chuyên ngành Anh - Việt
mask
[mɑ:sk]
|
Hoá học
mặt nạ (phòng độc)
Kỹ thuật
mặt nạ
Sinh học
mặt nạ
Tin học
mặt nạ, cái lọc Một bảng hình mẫu các ký hiệu hoặc các ký tự, mà khi đặt vào một môi trường dữ liệu, nó sẽ hạn chế loại ký tự mà bạn có thể đánh vào trường đó. Ví dụ, trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, mặt nạ AZ sẽ cho phép bạn đánh vào bất kỳ ký tự nào của bảng chữ cái, chữ hoa hoặc chữ thường, nhưng không đánh được các con số và các ký hiệu khác.
Toán học
mặt nạ
Từ điển Anh - Anh
mask
|

mask

 

mask (măsk) noun

1. A covering worn on the face to conceal one's identity, as: a. A covering, as of cloth, that has openings for the eyes, entirely or partly conceals the face, and is worn especially at a masquerade ball. b. A grotesque or comical representation of a face, worn especially to frighten or amuse, as at Halloween. c. A facial covering worn for ritual. d. A figure of a head worn by actors in Greek and Roman drama to identify a character or trait and to amplify the voice.

2. a. A protective covering for the face or head. b. A gas mask. c. A covering for the nose and mouth that is used for inhaling oxygen or an anesthetic. d. A covering worn over the nose and mouth, as by a surgeon or dentist, to prevent infection.

3. a. A mold of a person's face, often made after death. b. An often grotesque representation of a head and face, used for ornamentation.

4. The face or facial markings of certain animals, such as foxes or dogs.

5. A face having a blank, fixed, or enigmatic expression.

6. Something, often a trait, that disguises or conceals: "If ever I saw misery under a mask, it was on her face" (Erskine Childers).

7. A natural or artificial feature of terrain that conceals and protects military forces or installations.

8. a. An opaque border or pattern placed between a source of light and a photosensitive surface to prevent exposure of specified portions of the surface. b. The translucent border framing a television picture tube and screen.

9. Computer Science. A pattern of characters, bits, or bytes used to control the elimination or retention of another pattern of characters, bits, or bytes.

10. A cosmetic preparation that is applied to the face and allowed to dry before being removed, used especially for cleansing and tightening the skin.

11. Variant of masque.

12. A person wearing a mask.

verb

masked, masking, masks

 

verb, transitive

1. To cover with a decorative or protective mask.

2. To make indistinct or blurred to the senses: spices that mask the strong flavor of the meat.

3. To cover in order to conceal, protect, or disguise. See synonyms at disguise.

4. To block the view of: Undergrowth masked the entrance to the cave.

5. To cover (a part of a photographic film) by the application of an opaque border.

6. Chemistry. To prevent (an atom or a group of atoms) from taking part in a normal reaction.

verb, intransitive

1. To put on a mask, especially for a masquerade ball.

2. To conceal one's real personality, character, or intentions.

 

[French masque, from Italian maschera, from Late Latin masca, specter, witch, mask.]

maskʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
mask
|
mask
mask (n)
cover, disguise, guise, façade, front, veneer, concealment

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]