danh từ
 người hoặc vật dẫn đầu; người lãnh đạo; người chỉ huy; lãnh tụ
 người lãnh đạo một cuộc thám hiểm; người cầm đầu một băng nhóm; lãnh tụ phe đối lập
 đại diện của chính phủ tại nghị viện
 luật sư chính (trong một vụ kiện)
 bài báo chính, bài xã luận lớn
 con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (buộc vào xe)
 (ngành in) hàng dấu chấm (để dẫn người đọc sang cột hoặc trang khác)
 (ngành mỏ) mạch nhánh (dẫn đến mạch mỏ chính)
 mầm chính (nhú lên mạnh nhất ở cành, ở thân cây)
 dải để trống ở đầu một cuộn băng, cuộn phim... dùng để luồn vào máy; đoạn băng trắng
 (rađiô) tin quan trọng nhất (trong bản tin cuối cùng)
 (điện học) vật dẫn; dây dẫn
 (âm nhạc) người kéo viôlông chính thứ nhất của một dàn nhạc (cũng) concert-master ; người lãnh xướng